Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 119.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giới thiệu đến quý bạn đọc một số giáo án chi tiết được biên soạn bởi các giáo viên kinh nghiệm dành cho tiết học Nhân, chia số hữu tỉ để các bạn tham khảo. Bao gồm những giáo án được soạn cẩn thận, bố cục rõ ràng giúp giáo viên có thêm nhiều tài liệu sử dụng trong quá trình giảng dạy để hướng dẫn học sinh tìm hiểu về các bước nhân chia số hữu tỉ, nắm được quy tắc nhân chia và khái niệm tỉ số của hai số. Những giáo án trong bộ sưu tập được chọn lọc kĩ lưỡng hy vọng rằng mọi người sẽ hài lòng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉGiáo án Đại số 7 NHÂN- CHIA SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu bài học -1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ -2/ Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng -3/ Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinhII. Chuẩn bị 1/Thày: Bảng phụ 2/Trò: SGK 3/ ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mở III. Tiến trình tổ chức dạy học 2 – Kiểm tra bài cũ: (8’) − 2 Hs1: Tính 3,5 – 7 2 −6 Hs2: Tìm x biết -x - = 3 7 3 – Bài mới(30’) Hoạt động của thày và trò Nội dungHĐ1: Nhân hai số hữu tỉ(10’) 1.Nhân hai số hữu tỉ Gv: Hãy nêu quy tắc nhân hai phân số vàviết dạng tổng quát a- Quy tắc: a c ac a cHs: . = (a,b,c,d∈ Z; b,d ≠ 0) Với x = ; y = ta có: b d bd b d a c a c acGv: Nếu thay hai phân số và bởi hai x.y = . = b d b d bdSHT x và y thì ta có: x.y=? a c acHs: x . y = . = b d bd b- Ví dụ: TínhGv: Đó chính là quy tắc nhân hai số hữu tỉ −5 1 − 5 5 − 25 1, .2 = . = 4 2 4 2 8Gv: Đưa ra từng ví dụ − 2 21 − 2.21 − 3 2, . = = 7 8 7.8 4 − 15 24 − 15 3, 0,24. = . 4 100 4Hs: Lần lượt từng em đứng tại chỗ trình 6 − 15 − 9bày cách giải từng câu = . = 25 4 10 − 7 7 7 4, (-2). 12 = 2. = 12 6 7 − 8 45Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung 5, . 6 − 18 23 7 − 4 5 = . − 23 3 2 7 − 23 − 7Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng câu = . = 23 6 6 − 3 12 − 25 6, . . 4 − 5 6 Gv: Nhấn mạnh những chỗ sai lầm học − 3.(−5).(−25) − 15sinh hay mắc phải sai lầm = = 4.5.6 2 − 38 − 7 − 3 7, (-2). 21 . 4 . 8 Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm2 ví dụ cuối vào bảng nhỏ ( −2).(−38).(−7).(−3) 19 = = 21.4.8 8Hs: Đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng 2. Chia hai số hữu tỉ a- Quy tắc:Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhóm a c Với x = ; y = (y ≠ 0) ta có: b d Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(10’) a c a d ad x:y= : = . = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉGiáo án Đại số 7 NHÂN- CHIA SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu bài học -1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ -2/ Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng -3/ Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinhII. Chuẩn bị 1/Thày: Bảng phụ 2/Trò: SGK 3/ ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mở III. Tiến trình tổ chức dạy học 2 – Kiểm tra bài cũ: (8’) − 2 Hs1: Tính 3,5 – 7 2 −6 Hs2: Tìm x biết -x - = 3 7 3 – Bài mới(30’) Hoạt động của thày và trò Nội dungHĐ1: Nhân hai số hữu tỉ(10’) 1.Nhân hai số hữu tỉ Gv: Hãy nêu quy tắc nhân hai phân số vàviết dạng tổng quát a- Quy tắc: a c ac a cHs: . = (a,b,c,d∈ Z; b,d ≠ 0) Với x = ; y = ta có: b d bd b d a c a c acGv: Nếu thay hai phân số và bởi hai x.y = . = b d b d bdSHT x và y thì ta có: x.y=? a c acHs: x . y = . = b d bd b- Ví dụ: TínhGv: Đó chính là quy tắc nhân hai số hữu tỉ −5 1 − 5 5 − 25 1, .2 = . = 4 2 4 2 8Gv: Đưa ra từng ví dụ − 2 21 − 2.21 − 3 2, . = = 7 8 7.8 4 − 15 24 − 15 3, 0,24. = . 4 100 4Hs: Lần lượt từng em đứng tại chỗ trình 6 − 15 − 9bày cách giải từng câu = . = 25 4 10 − 7 7 7 4, (-2). 12 = 2. = 12 6 7 − 8 45Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung 5, . 6 − 18 23 7 − 4 5 = . − 23 3 2 7 − 23 − 7Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng câu = . = 23 6 6 − 3 12 − 25 6, . . 4 − 5 6 Gv: Nhấn mạnh những chỗ sai lầm học − 3.(−5).(−25) − 15sinh hay mắc phải sai lầm = = 4.5.6 2 − 38 − 7 − 3 7, (-2). 21 . 4 . 8 Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm2 ví dụ cuối vào bảng nhỏ ( −2).(−38).(−7).(−3) 19 = = 21.4.8 8Hs: Đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng 2. Chia hai số hữu tỉ a- Quy tắc:Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhóm a c Với x = ; y = (y ≠ 0) ta có: b d Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(10’) a c a d ad x:y= : = . = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 3 Giáo án điện tử Toán 7 Giáo án điện tử lớp 7 Nhân chia số hữu tỉ Quy tắc nhân chia số hữu tỉ Khái niệm tỉ số của hai sốTài liệu liên quan:
-
Giáo án Vật lí lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
88 trang 345 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
189 trang 146 0 0 -
Giáo án Công nghệ lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
330 trang 144 0 0 -
12 trang 136 0 0
-
Giáo án Hình học lớp 7 (Học kì 2)
137 trang 79 0 0 -
Giáo án Tiếng Anh lớp 7: Unit 1
35 trang 66 0 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 5
3 trang 66 0 0 -
Giáo án môn Tin học lớp 7 sách Cánh diều - Chủ đề E: Bài 7
6 trang 59 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
223 trang 57 0 0 -
Giáo án Ngữ văn lớp 7 (Học kỳ 1)
389 trang 56 0 0