Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu đến bạn những giáo án Lũy thừa của một số hữu tỉ - Đại số 7 giúp bạn có tư liệu tham khảo, góp phần xây dựng tiết học ngày càng hoàn thiện hơn. Thông qua nội dung trọng tâm của bài học bạn có thể hướng dẫn học sinh về khái niệm luỹ thừa, làm quen với các dạng toán về luỹ thừa của một số hữu tỉ, nắm được quy tắc tính tích và thương lũy thừa. Các bạn hãy tham khảo bộ sưu tập giáo án bài Lũy thừa của một số hữu tỉ để có thêm tư liệu củng cố kiến thức cho học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉGiáo án Đại số 7 Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI/ Mục tiêu:- Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích vàthương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa.- Biết vận dụng công thức vào bài tập .- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.II/ Chuẩn bị: - GV: SGK, bài soạn. - HS : SGK, biết định nghĩa luỹ thừa của một số nguyên.III/ Tiến trình tiết dạy:1. ổn định tổ chức: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG2. Kiểm tra bài cũ:Tinh nhanh: −5 4 4 7 . − . 12 9 9 12 −5 4 4 7 . − . + 1? 4 −5 −7 12 9 9 12 = . + +1 9 12 12 Nêu định nghĩa luỹ thừa 4 5 = .(−1) + 1 = I/ Luỹ thừa với số mũcủa một số tự nhiên? 9 9 tự nhiên:Công thức? Phát biểu định nghĩa luỹ Định nghĩa: 4Tính: 3 ? (-7) ? 3 thừa. Luỹ thừa bậc n của 1 34 = 81 ; (-7)3 = -243Thay a bởi , hãy tính một số hữu tỷ x, ký 2 3 1 1 1 3 a= = >a 3 = = hiệu xn , là tích của na ? 2 2 8Hoạt dộng 1: Luỹ thừa số x (n là một sốthừa với số mũ tự tự nhiên lớn hơn 1) Luỹ thừa bậc n của một anhiên số a là tích của n thừa số Khi x = (a, b ∈ Z, b # bNhắc lại định nghĩa luỹ bằng nhau, mỗi thừa số 0)thừa với số mũ tự nhiên bằng a . a an n ta có: = nđã học ở lớp 6? Công thức: an = b bViết công thức tổng a.a.a…..a Quy ước : x1 = xquát? Hs phát biểu định nghĩa. x0 = 1 (x # 0)Qua bài tính trên, emhãy phát biểu định a 3 a a a a3 = . . = 3nghĩa luỹ thừa của một b b b b b II/ Tích và thương của n a a a a an hai luỹ thừa cùng cơ số:số hữu tỷ? = . .... = n b b b b b a 3 a n 1/ Tích của hai luỹ thừaTính: = ? ; ? Làm bài tập?1 b b cùng cơ số:Gv nhắc lại quy ước: Với x ∈ Q, m,n ∈ N , taa1 = a có: Tích của hai luỹ thừaa0 = 1 Với a ∈ xm . xn = x m+n cùng cơ số là một luỹN. VD : thừa của cơ số đó với sốVới số hữu tỷ x, ta mũ bằng tổng của hai sốcũng có quy ước tương mũ . 2 3 5tự . 1 1 1 1 am . an = am+n . = = 2 2 2 32Hoạt động 2: Tích và 23 . 22 = 2.2.2.2.2 = 32 (1,2) .(1,2) = (1,2) 3 4 7thương của hai luỹ (0,2)3.(0,2)2 2/ Thương của hai luỹthừa cùng cơ số: = (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 . thừa cùng cơ số:Nhắc lại tích của hai 0,2 ) Với x ∈ Q , m,n ∈ N ,luỹ thừa cùng cơ số đã = (0,2)5. m≥ nhọc ở lớp 6? Viết công ...