Danh mục

Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 115.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua bài Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn môn Đại số lớp 7 sẽ giúp học sinh nắm được các khái niệm và quy tắc liên quan đến số thập phân. Đồng thời biết cách làm số tròn số thập phân, tập làm quen với phân số tối giản. Và với mong muốn giúp quý thầy cô và các học sinh có thêm nguồn tài liệu để tìm hiểu những kiến thức của bài nên chúng tôi đã chọn lọc một số giáo án để làm nên bộ sưu tập của bài Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoànGiáo án Đại số 7 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀNI.Mục tiêu bài học- Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để mộtphân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thậpphân vô hạn tuần hoàn Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vôhạn tuần hoàn- Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặcvô hạn tuần hoàn- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinhII.Chuẩn bị: 1/Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi 2/Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi 3/ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mởIII.Tiến trình tổ chức dạy học:1. Ổn định2 – Kiểm tra bài cũ: 8’ Hs: Làm bài 64/31SGK3 – Bài mới 30’ Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảngHoạt động1: Tìm hiểu khái niệm số 10’; 1. Số thập phân hữu hạn. Sốthập phân hữu hạn, số thập phân vô thập phân vô hạn tuần hoànhạn tuần hoànGv: Số hữu tỉ là số có dạng như thế * Ví dụ1: Viết dưới dạng sốnào? thập phânHs: Là số viết được dưới dạng phân số 3 37 = 0,15 ; = 1,48a 20 25 (a, b ∈ Z ; b ≠ 0 )b Các số thập phân 0,15 ; 1,48 gọiGv: Ta biết các phân số thập phân như : là số thập phân hữu hạn3 14 ; ;...có thể viết được dưới dạng10 100số thập phân. Các số thập phân đó là *Ví dụ 2: Viết dưới dạng sốcác số hữu tỉ. Còn số thập phân thập phân0,323232.....có phải là số hữu tỉ không? 5Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả = 0,416666.... 12lời Số 0,416666.... gọi là số thậpGv:Cho học sinh thực hiện ví dụ1/SGK phân vô hạn tuần hoàn- Hãy nêu cách làm như SGK- Nêu cách làm khác ( nếu không làm * Cách viết gọn:được thì Gv hướng dẫn) 3 3 3.5 15 0,416666 = 0,41(6) = 2 = 2 2= = 0,15 20 2 .5 2 .5 100 (6) gọi là chu kì của số thập 37 37 37.2 148 2 = 2= 2 2= = 1,48 phân vô hạn tuần hoàn 25 5 5 .2 100Gv: Giới thiệu các số thập phân 0,15 ;1,48 còn được gọi là số thập phân hữu *Ví dụ khác:hạn 1 = 0,111....= 0,(1) 9Gv: Số 0,416666....gọi là số thập phânvô hạn tuần hoàn 1 = 0,0101....= 0,(01) 99 → Giới thiệu cách viết gọn, chu kì − 17 = -1,5454....= -1,(54) 1 1 − 17 11Gv: Hãy viết các phân số ; ; 9 99 11dưới dạng số thập phân. Chỉ ra chu kìcủa nó rồi viết gọn lạiHs: Dùng máy tính bỏ túi để thực hiệnphép chiaHoạt động 2: Nhận xét 2. Nhận xét: SGK/33Gv:- Một phân số như thế nào thì có thể 1 13 − 17viết được dưới dạng số thập phân hữu ?. * Các phân số ; ; ; 4 50 125hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần 7 1hoàn = . Viết được dưới dạng 14 2 3 số thập phân hữu hạn- Em có nhận xét gì về các phân số ; 2037 5 10’ − 5 11 ; *Các phân số ; . Viết25 12 6 45 được dưới dạng số thập phânvà mẫu các phân số này chứa các thừa vô hạn tuần hoànsố nguyên tố nào ? 1 13- Vậy: Các phân số tối giản với mẫu Ta có: = 0,25 ; = 0,26 4 50dương phải có mẫu như thế nào thì viếtđược dưới dạng số thập phân hữu hạnhoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn − 17 7 1 = - 0,136 ; = = 0,5 125 14 2Hs: Đọc phần nhận xét trong SGK/33Gv: Yêu cầu học sinh làm ?/SGK theo −5 11từng bước = - 0,8(3) ; = 0,2(4) 6 45- Phân số đã cho tối giản chưa? Nếuchưa phải rút gọn đến tối giản *Mỗi số thập phân vô hạn tuần- Xét mẫu của phân số xem chứa các hoàn đều là một số hữu tỉước nguyên tố nào rồi dựa theo nhậnxét trên để kết luận Ví dụ: 0,(4) = 0,(1). 4Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn 1 4Gv: Gọi đại diện ...

Tài liệu được xem nhiều: