Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 178.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giới thiệu đến bạn một số giáo án hay để tham khảo nhằm đáp ứng nhu cầu tìm kiếm tài liệu một cách nhanh chóng dành cho tiết học Phép trừ các phân thức đại số. Với những giáo án này, rút ra một số phương pháp học tích cực cho học sinh, giúp các em hiểu bài nhanh, nhớ bài lâu, đồng thời giúp học sinh biết tính chất và quy tắc của phép trừ các phân thức đại số. Mong rằng đây sẽ là tài những giáo án hữu ích đóng góp vào sự nghiệp giáo dục của bạn. Các bạn hãy tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số Giáo án Đại số 8 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐA. MỤC TIÊU:- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức- HS nẵm vững qui tắc đổi dấu.- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ các phân thức đại sốB. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ bài tập 28 (trang 49 - SGK)C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Tiết1. 1. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính sau: x 4 xy + HS1: + 2 x − 2y x − 4 y 2 4 4 + HS2: + x +2 2−xGV gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài và nhận xét bài làm của bạn2. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng 1. Phân thức đối- GV yêu cầu học sinh làm ?1 ?1- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên 3x −3 x Làm tính cộng: +bảng làm bài. x +1 x +1→ hai phân thức trên gọi là 2 phân 3 x + (−3 x ) 0 = = =0 x +1 x +1thức đối AVởy thế nào là 2 PT đối. * Tổng quát: Phân thức có phân thức B- HS đứng tại chỗ trả lời −A đối là và ngược lại. B- GV yêu cầu học sinh làm ?2 Bài 28 SGK- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2?2 a) − = = 1 − 5 x −(1 − 5 x ) 5 x − 1 1− xPhân thức đối của là 4x + 1 4x + 1 4x + 1 x b) − = = 5−x −(5 − x ) x − 5−(1 − x ) x − 1 = x xGV cho HS làm bài tập 28 SGK đểcủng cố phần qui tắc đổi dấu, HSthảo luận theo bàn để làm bài, gọi haiHS lên bảng trình bày lời giải, cả lớptheo dõi bài làm và GV nhắc lạn mộtlần nữa qui tắc trên- GV yêu cầu học sinh đọc qui tắc trừhai phân thức. 2. Phép trừ- 2 học sinh đọc qui tắc. * Qui tắc: SGK A C A C − = + −- Y/c học sinh làm ?3 B D B D - cả lớp làm bài vào vở ?3- 1 học sinh lên bảng làm. x +3 x +1 x +3 x +1 − 2 = − (1) x − 1 x − x ( x − 1)( x + 1) x ( x − 1) 2 MTC = x ( x + 1)( x − 1) x ( x + 3) ( x + 1)( x + 1) (1) = − x ( x − 1)( x + 1) x ( x − 1)( x + 1) x ( x + 3) −( x + 1)2 = + x ( x − 1)( x + 1) x ( x − 1)( x + 1) x 2 + 3x − x 2 − 2x − 1 x −1 = = x ( x − 1)( x + 1) x ( x − 1)( x + 1) 1 = x ( x + 1) ?4 Thực hiện phép tính x +2 x −9 x −9 − − x − 1 1− x 1− x x +2 x −9 x −9 = + + x −1 x −1 x −1 x + 2 + x − 9 + x − 9 3 x − 16 = = x −1 x −1- Y/c học sinh làm ?4- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lênbảng làm bài. BÀI TẬP VỀ NHÀVề nhà học và nhớ khái niệm phân thức đối, qui tắc trừ hai phân thức trong bài,- Học theo SGK, chú ý nắm được qui tắc đổi dấu, các bước giải bài toán trừ 2phân thức.*Làm các bài tập 29,30, 31, 32 trang 50 SGK Tiết 2: 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Hãy nêu khái niệm hai phân thức đối nhau? Cho VD về hai phân thức đối nhau HS 2: Nêu qui tắc trừ hai phân thức? áp dụng giải bài 29 b trang 50 SGK 4 x + 5 5 − 9x 4 x + 5 9x − 5 13 x ( (b) − = + = ) 2x − 1 2x − 1 2x − 1 2x − 1 2x − 1 2.Bài mới: hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Bài 29a:GV cho HS làm bài tập 29 a, c, d theo 4 x − 1 7 x − 1 4 x − 1 − (7 x − 1) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số Giáo án Đại số 8 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐA. MỤC TIÊU:- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức- HS nẵm vững qui tắc đổi dấu.- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ các phân thức đại sốB. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ bài tập 28 (trang 49 - SGK)C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Tiết1. 1. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính sau: x 4 xy + HS1: + 2 x − 2y x − 4 y 2 4 4 + HS2: + x +2 2−xGV gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài và nhận xét bài làm của bạn2. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng 1. Phân thức đối- GV yêu cầu học sinh làm ?1 ?1- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên 3x −3 x Làm tính cộng: +bảng làm bài. x +1 x +1→ hai phân thức trên gọi là 2 phân 3 x + (−3 x ) 0 = = =0 x +1 x +1thức đối AVởy thế nào là 2 PT đối. * Tổng quát: Phân thức có phân thức B- HS đứng tại chỗ trả lời −A đối là và ngược lại. B- GV yêu cầu học sinh làm ?2 Bài 28 SGK- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2?2 a) − = = 1 − 5 x −(1 − 5 x ) 5 x − 1 1− xPhân thức đối của là 4x + 1 4x + 1 4x + 1 x b) − = = 5−x −(5 − x ) x − 5−(1 − x ) x − 1 = x xGV cho HS làm bài tập 28 SGK đểcủng cố phần qui tắc đổi dấu, HSthảo luận theo bàn để làm bài, gọi haiHS lên bảng trình bày lời giải, cả lớptheo dõi bài làm và GV nhắc lạn mộtlần nữa qui tắc trên- GV yêu cầu học sinh đọc qui tắc trừhai phân thức. 2. Phép trừ- 2 học sinh đọc qui tắc. * Qui tắc: SGK A C A C − = + −- Y/c học sinh làm ?3 B D B D - cả lớp làm bài vào vở ?3- 1 học sinh lên bảng làm. x +3 x +1 x +3 x +1 − 2 = − (1) x − 1 x − x ( x − 1)( x + 1) x ( x − 1) 2 MTC = x ( x + 1)( x − 1) x ( x + 3) ( x + 1)( x + 1) (1) = − x ( x − 1)( x + 1) x ( x − 1)( x + 1) x ( x + 3) −( x + 1)2 = + x ( x − 1)( x + 1) x ( x − 1)( x + 1) x 2 + 3x − x 2 − 2x − 1 x −1 = = x ( x − 1)( x + 1) x ( x − 1)( x + 1) 1 = x ( x + 1) ?4 Thực hiện phép tính x +2 x −9 x −9 − − x − 1 1− x 1− x x +2 x −9 x −9 = + + x −1 x −1 x −1 x + 2 + x − 9 + x − 9 3 x − 16 = = x −1 x −1- Y/c học sinh làm ?4- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lênbảng làm bài. BÀI TẬP VỀ NHÀVề nhà học và nhớ khái niệm phân thức đối, qui tắc trừ hai phân thức trong bài,- Học theo SGK, chú ý nắm được qui tắc đổi dấu, các bước giải bài toán trừ 2phân thức.*Làm các bài tập 29,30, 31, 32 trang 50 SGK Tiết 2: 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Hãy nêu khái niệm hai phân thức đối nhau? Cho VD về hai phân thức đối nhau HS 2: Nêu qui tắc trừ hai phân thức? áp dụng giải bài 29 b trang 50 SGK 4 x + 5 5 − 9x 4 x + 5 9x − 5 13 x ( (b) − = + = ) 2x − 1 2x − 1 2x − 1 2x − 1 2x − 1 2.Bài mới: hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Bài 29a:GV cho HS làm bài tập 29 a, c, d theo 4 x − 1 7 x − 1 4 x − 1 − (7 x − 1) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 6 Giáo án điện tử Toán 8 Giáo án lớp 8 môn Đại số Giáo án điện tử lớp 8 Phép trừ các phân thức đại số Cách viết phân thức đối Tính chất của phép trừ các phân thứcTài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Lịch sử, Bài 8: Phong trào Tây Sơn (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 277 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 277 0 0 -
Giáo án môn Thể dục lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
211 trang 274 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 260 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn 8 (Học kỳ 2)
243 trang 254 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
10 trang 227 0 0 -
Giáo án Lịch sử 8 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 220 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 218 0 0 -
4 trang 202 14 0
-
11 trang 195 0 0