Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 81.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dựa vào nội dung bài Phép chia các phân thức đại số trong chương trình Đại số lớp 8 các em sẽ tìm hiểu thêm phân thức nghịch đảo, quy tắc chia hai phân thức. Qua đó, chúng tôi giới thiệu đến bạn một số giáo án dành cho tiết học Phép chia các phân thức đại số, để quý thầy cô có thêm tài liệu tham khảo khi soạn bài, đồng thời các em học sinh có thể xem qua trước nội dung của bài học để khi lên lớp có thể tiếp thu bài học nhanh hơn. Chúc các bạn có những tiết học hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐA- Mục tiêu A A B - HS biết được nghịch đảo của phân thức (với ≠0) là phân thức B B A - HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhânB- Chuẩn bị của GV và HS - GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, quy tắc, t/c phép nhân, thước kẻ, bút dạ, phấn màu - HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ.C- Tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra 2HS lên bảng kiểm traHS1: HS1: -Phát biểu và viết công thức nhân 2-Phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức phân thức tr51 SGKViết công thức -Chữa BT 29 (SBT)-Chữa BT 29(c, e) tr22 SBT 18 y 3 15 x 2 18 y 3 .15 x 2 6 c) − . − 3 ÷= 4 ÷ 4 3 = 2 25 x 9 y 25 x .9 y 5x 2 x 2 − 20 x + 50 x 2 − 1 e) . 3x + 3 4 ( x − 5) 3 2 ( x 2 − 10 x + 25 ) ( x + 1) ( x − 1) = . 3 ( x + 1) 4( x − 5)3HS2: Chữa bài 30(a,c) tr22 SBT 2( x − 5) 2 ( x − 1) x −1 = = 3.4( x − 5) 3 6( x − 5) HS2 Chữa bài tập: x + 3 8 − 12 x + 6 x 2 − x3 a) . x2 − 4 9 x + 27 ( x + 3)(2 − x )3 = ( x + 2)( x − 2).9.( x + 3) −( x − 2)3 −( x − 2) 2 = = 9( x + 2)( x − 2) 9( x + 2) 3x 2 − x 1 − x4 c) . x 2 − 1 −(3x − 1)3 x(3x − 1) −( x 4 − 1) = . x 2 − 1 − ( 3x − 1) 3 x(3x − 1)( x 2 − 1)( x 2 + 1) x( x 2 + 1) = = ( x 2 − 1)(3 x − 1)3 (3x − 1) 2GV lưu ý nhấn mạnh quy tắc đổi dấu để HS nhận xét, chữa bàiHS tránh nhầm lẫn.Nhận xét, cho điểm Hoạt động 2 1.Phân thức nghịch đảo a c HS: GV: Hãy nêu quy tắc chia phân số : b d a c a d a.d c : = . = với ≠ 0 a b d b c b.c dNhư vậy để chia phân số cho phân số bcc a ≠ 0 ÷ ta phải nhân với số nghịchdd b cđảo của dTương tự như vậy, để thực hiện phépchia các phân thức đại số ta cần biết thếnào là hai phân thức nghịch đảo của nhau. GV yêu cầu HS làm bài ?1Làm tính nhân phân thức: HS làm vào vở, một HS lên bảng làmx +5 x−7 3 . x3 + 5 x − 7x − 7 x3 + 5 = . =1 x − 7 x3 + 5 GV: Tích của 2 phân thức là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo của nhau Vậy thế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐA- Mục tiêu A A B - HS biết được nghịch đảo của phân thức (với ≠0) là phân thức B B A - HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhânB- Chuẩn bị của GV và HS - GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, quy tắc, t/c phép nhân, thước kẻ, bút dạ, phấn màu - HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ.C- Tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra 2HS lên bảng kiểm traHS1: HS1: -Phát biểu và viết công thức nhân 2-Phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức phân thức tr51 SGKViết công thức -Chữa BT 29 (SBT)-Chữa BT 29(c, e) tr22 SBT 18 y 3 15 x 2 18 y 3 .15 x 2 6 c) − . − 3 ÷= 4 ÷ 4 3 = 2 25 x 9 y 25 x .9 y 5x 2 x 2 − 20 x + 50 x 2 − 1 e) . 3x + 3 4 ( x − 5) 3 2 ( x 2 − 10 x + 25 ) ( x + 1) ( x − 1) = . 3 ( x + 1) 4( x − 5)3HS2: Chữa bài 30(a,c) tr22 SBT 2( x − 5) 2 ( x − 1) x −1 = = 3.4( x − 5) 3 6( x − 5) HS2 Chữa bài tập: x + 3 8 − 12 x + 6 x 2 − x3 a) . x2 − 4 9 x + 27 ( x + 3)(2 − x )3 = ( x + 2)( x − 2).9.( x + 3) −( x − 2)3 −( x − 2) 2 = = 9( x + 2)( x − 2) 9( x + 2) 3x 2 − x 1 − x4 c) . x 2 − 1 −(3x − 1)3 x(3x − 1) −( x 4 − 1) = . x 2 − 1 − ( 3x − 1) 3 x(3x − 1)( x 2 − 1)( x 2 + 1) x( x 2 + 1) = = ( x 2 − 1)(3 x − 1)3 (3x − 1) 2GV lưu ý nhấn mạnh quy tắc đổi dấu để HS nhận xét, chữa bàiHS tránh nhầm lẫn.Nhận xét, cho điểm Hoạt động 2 1.Phân thức nghịch đảo a c HS: GV: Hãy nêu quy tắc chia phân số : b d a c a d a.d c : = . = với ≠ 0 a b d b c b.c dNhư vậy để chia phân số cho phân số bcc a ≠ 0 ÷ ta phải nhân với số nghịchdd b cđảo của dTương tự như vậy, để thực hiện phépchia các phân thức đại số ta cần biết thếnào là hai phân thức nghịch đảo của nhau. GV yêu cầu HS làm bài ?1Làm tính nhân phân thức: HS làm vào vở, một HS lên bảng làmx +5 x−7 3 . x3 + 5 x − 7x − 7 x3 + 5 = . =1 x − 7 x3 + 5 GV: Tích của 2 phân thức là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo của nhau Vậy thế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 8 Giáo án điện tử Toán 8 Giáo án điện tử lớp 8 Giáo án lớp 8 Đại số Phép chia các phân thức đại số Phân thức nghịch đảo Quy tắc chia hai phân thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Lịch sử, Bài 8: Phong trào Tây Sơn (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 275 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 269 0 0 -
Giáo án môn Thể dục lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
211 trang 269 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn 8 (Học kỳ 2)
243 trang 250 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 231 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
10 trang 215 0 0 -
Giáo án Lịch sử 8 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 196 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 195 0 0 -
11 trang 192 0 0
-
4 trang 191 14 0