Danh mục

Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 243.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án Toán 9 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương chọn lọc gồm 6 tài liệu giúp học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. Tài liệu thích hợp cho quý thầy cô tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phươngGiáo án môn Toán lớp 9 – Đại số Tiết 6Ngày dạy: Đ4. liên hệ giữa phép chiaLớp 9A:…../…./20…. và phép khai phươngLớp 9B:…../…./20….A. MỤC TIÊU GIÁO ÁN. 1. Về kiến thức: Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệgiữa phép chB và phép khai phương. 2. Về kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chB cáccăn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.B. CHUẨN BỊ GIÁO ÁN. -Gv : Bảng phụ ghi định lý và quy tắc -Hs : Đọc trước bàiC. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Giáo viên nêu tình huống, học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xenhoạt động nhóm.D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.1. ổn định lớp: 9A: …./…. 9B: …./…..2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên Học sinh - Kiểm tra Hs 1 : a, x  5 ? Tìm x, biết : a, 4 x  5 4 b, 9( x  1)  21 b, x = 50 - Kiểm tra Hs 2 : ? So sánh : a, 4 và 2 3 a, 4  2 3 b,  5 và -2 b,  5  2 - Nhận xét cho điểm , chốt bài3. Bài mới: Hoạt động 1: Định lý Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản cần nắm vững- Cho hs làm ?1 1. Định lý- Đây chỉ là một trường hợp cụ thể, để tổng quát ?1ta cm định lý sau 16 16 => Đưa nội dung định lý 25 25? ở tiết trước ta đã cm định lý khai phương mộttích trên cơ sở nào * Định lý- Cũng trên cơ sở đó hãy cm định lý trênGiáo án môn Toán lớp 9 – Đại số? Hãy so sánh điều kiện của a, b trong hai định lý a avà giải thích. Với a  0 ; b  0 ta có  b b- Dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của số Cm/ Sgk-16không âm- Hs nêu cm 2  a ( a )2 acó:       b  ( b )2 b a a làCBHSHcủa b b a a  b b Hoạt động 2: Áp dụng- Gv: Từ định lý trên theo chiều từ trái qua phải ta 2. áp dụngcó quy tắc khai phương một thương. a, Quy tắc khai phương một thương? Hãy nêu quy tắc (Sgk-17)- Cho Hs đọc quy tắc Sgk * Vd1: Tính- Hướng dẫn Hs làm Vd1 25 25 5 a,   121 121 11- Cho Hs hoạt động nhóm làm ?2 9 25 9- Gv: Theo dõi, hướng dẫn các em làm bài, sau 3’ b, :  ...  16 36 10cử đại diện các nhóm trình bày ?2 Tính- Cho Hs phát biểu lại quy tắc 225 225 15 a,   256 256 16- Gv: áp dụng định lí trên theo chiều ngược lại tacó quy tắc chB hai căn bậc haA. b,? Hãy phát biểu quy tắc 196 14 0, 0196   ...   0,14- Cho Hs phát biểu lại chính xác theo Sgk 10000 100 b, Quy tắc chB hai căn bậc hai- Yêu cầu Hs tự đọc Vd2 và bài giải trong Sgk (Sgk-17) * Vd2: Tính- Yêu cầu hai em lên bảng làm ?3 ?3 Tính- Gv: Giới thiệu chú ý Sgk-18 999 999 a,   9 3- Khi áp dụng hai quy tắc trên cần chú ý điều kiện 111 111của số chB và số bị chB 52 52 13.4 2- Đưa Vd3 lên bảng phụ để cho Hs quan sát b,    ...  117 117 13.9 3Giáo án môn Toán lớp 9 – Đại số ? hãy vận dụng để làm ?4 A A - Gọi hai Hs đồng thời lên bảng trình bày * Chú ý:  B B với A0 ; B 0 - Dựa vào định lý nêu quy tắc * Vd3/ Sgk-18 - Đọc quy tắc Sgk ?4 Rút gọn - Làm Vd1 vào vở 2 a 2b 4 a 2 .b 4 a 2 .b 4 a .b 2 a,    50 25 25 5 - ...

Tài liệu được xem nhiều: