Danh mục

Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 5: Công thức nghiệm thu gọn

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 277.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn. Học sinh biết tìm b’ và biết tính x1, x2 theo công thức nghiệm thu gọn. Học sinh nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn. Giáo án môn Toán lớp 9 hay nhất về công thức nghiệm thu gọn mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 5: Công thức nghiệm thu gọnGiáo án môn Toán 9 – Đại sốTuần:28- Tiết:55 §5. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌNI. MỤC TIÊU: - Hs thấy được lợi ích của của công thức nghiệm thu gọn - HS xác nhân được bkhi cần thiết và nhớ kỉ công thức tính  - HS nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn hơn nữa biết sử dụng triệt để công thức này trong mọi trường hợp có thểû để làm cho việc tính toán giản đơn hơn .II. CHUẨN BỊ: GV:Bảnng phụ, máy chiếu. HS:Bài soạnIII. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: GV HS Nội dung1. Oån định lớp: Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề: HS1: Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Làm BT 22 trang 49. Đáp án: a)Vì ac = - 15.2005 Giáo án môn Toán 9 – Đại số(Bảng phụ) trình theo b và  . Đối với phương trình ax2+bx +c = 0(a  0)và b=2b ,  =b2- ac:  Nếu  >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt b   b   x1 = ; x2 = a a b  Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = - a Nếu  Giáo án môn Toán 9 – Đại số 4. Củng cố và luyện tập: Nêu công thức nghiệm thu gọn . Làm BT 17 ,19 trang 49.Đáp án: a)  =22 - 4.1 = 0 2 1 Phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = -  4 2 b)  =(- 7)2 - 13852.1 =49 - 13852 Giáo án môn Toán 9 – Đại sốTuần:28- Tiết:56 LUYỆN TẬP §5I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nắm vững công thức nghiệm , công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai. - Vận dụng thành thạo công thức nghiệm , nghiệm thu gọn vào việc giải phương trình bậc hai.II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ. HS:BTVNIII. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: GV HS Nội dung 1. Oån định lớp: Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp . 2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề: HS1: Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Làm BT 18 a,b trang 49 . HS2: Nêu công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậchai. Làm BT 21 trang 49.Đáp án:Bài 18a) 3x 2  2 x  x 2  3  2 x 2  2 x  3  0   (b ) 2  a.c  (1) 2  2.(3)  7    7 1 7 1 7 x1   1,82 ; x2   0,82 2 2b) (2 x  2) 2  1  ( x  1)( x  1)  3 x 2  4 2 x  2  0   (b )2  a.c  (2 2) 2  3.2  2    2 2 2 2 2 2 2 2 x1   2  1, 41 ; x2    0, 47 3 3 3Bài 21.Giáo án môn Toán 9 – Đại số a) x2  12x  288  x2 12x  288  0   (6)2  1.(288)  36  288  324    18 x1  6  18  24 ; x2  6  18  12b) 1 2 7 x  x  19  x 2  7 x  288  0 12 12   49  4.(288)  49  912  961  312 7  31 7  31 x1   12 ; x2   19 2 2 3.Vào bài: HĐ1:Luyện tập Bài 20 Bài 20 trang 49: a) 25x2 - 16 = 0 Lần lượt gọi HS nêu Cá nhân trả lời , lớp x2 = 16  x   4cách giải từng phần bài theo dõi và nhận xét. 25 520. b)Phương trình vô nghiệm c)4,2x2 + 5,46x = 0 x(4,2x+5,46) = 0 x1 = 0 ; x2 = - 1,3 d) 4x2 - 2 3 x=1- 3 4x2 - 2 3 x - 1 + 3 = 0 2  =(- 3 ) - 4.(- 1+ 3 )=3+4- 4 3 =(2- 3 )2 ...

Tài liệu được xem nhiều: