Thông tin tài liệu:
Tài liệu giáo án toán lớp 9 dành cho giáo viên và học sinh tham khảo. Tài liệu được biên soạn theo chuẩn của chương trình sách giáo khoa trung học cơ sở bộ giáo dục và đào tạo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 9GIÁOG O ÁN ĐẠI SỐ LỚP L P9 GIAO AN DAI SO 9 GV: N K ANH VUTiết : 1 Chương I : CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BATuần : 1 § 1. CĂN BẬC HAIA. Mục tiêu: Qua bài này HS cần: - Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. - Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.B. Chuẩn bị của GV và HS:- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, bảng phụ hình 1 (SGK).- HS: SGK.C. Hoạt động của GV và HS: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Căn bậc hai số học- Các em đã học về căn bậc hai - Căn bậc hai của một số a 1. Căn bậc hai số họcở lớp 8, hãy nhác lại định nghĩa không âm là số x sao cho x2căn bậc hai mà em biết? = a.- Số dương a có đúng hai cănbậc hai là hai số đối nhau kíhiệu là a và - a .- Số 0 có căn bậc hai không? - Số 0 có đúng một căn bậc haiVà có mấy căn bậc hai? là chính số 0, ta viết: 0 = 0 - HS1: 9 = 3, - 9 = -3- Cho HS làm ?1 (mỗi HS lên 4 2 4 2 - HS2: = ,- =-bảng làm một câu). 9 3 9 3 -HS3: 0, 25 =0,5,- 0, 25 = -0,5 - HS4: 2 = 2 , - 2 = - 2- Cho HS đọc định nghĩa SGK- - HS đọc định nghĩa. Định nghĩa:tr4 Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng - căn bậc hai số học của 16 được gọi là căn bậc hai số học của 0.- Căn bậc hai số học của 16 là 16 (=4)bằng bao nhiêu? - căn bậc hai số học của 5 là 5- Căn bậc hai số học của 5 bằng - HS chú ý và ghi bài Chú ý: với a 0, ta có:bao nhiêu? Nếu x = a thì x 0 và x2 = a;- GV nêu chú ý SGK Nếu x 0 và x2= a thì x = a . Ta viết: x 0, 2- Cho HS làn ?2 - HS: 64 =8, vì 8 0 ; 8 =64 x= a 2 2 49 =7, vì 7 0 và 7 = 49 -HS: 81 =9, vì 9 0; 9 =81 x2 = a -HS: 1, 21 =1,21 vì 1,21 0Tương tự các em làm các câub, c, d. và 1,1 2 = 1,21- Phép toán tìm căn bậc haisố học của số không âm gọilà phép khai phương (gọi tắtlà khai phương). Để khaiphương một số, người ta cóthể dùng máy tính bỏ túihoặc dùng bảng số.- Khi biết căn bậc hai số họccủa một số, ta dễ dàng xácđịnh được các căn bậc hai - HS: 64 =8 và - 64 = - 8 1 GIAO AN DAI SO 9 GV: N K ANH VUcủa nó. (GV nêu VD). - HS: 81 =9 và - 81 = - 9- Cho HS làm ?3 (mỗi HS - HS: 1, 21 =1,1 và - 1, 21 =-1,1lên bảng làm một câu).- Ta vừa tìm hiểu về căn bậchai số học của một số, tamuốn so sánh hai căn bậc haithì phải làm sao? Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học- Ta đã biết: 2. So sánh các căn bậc hai số học. Với hai số a và b không âm, - HS: a < bnếu a 15 . bảng trình bày. Vậy 4 > 15 - HS: lên bảng … c) 11 > 9 nên 11 > 9 .- Tìm số x không âm, biết: Vậy 11 > 3a) x >2 b) x < 1 - HS suy nghĩ tìm cách làm.- CBH của mấy bằng 2 ? 4 =2 nên x >2 có nghĩa là -HS: 4 =2 x > 4Vì x > 0 nên x > 4 x > 4.Vậy x > 4. - HS:b) 1= 1 , nên x < 1 cóTương tự các em làm câu b. nghĩa là x < 1 . Vì x 0 nên x < 1 x1 1= 1 , nên x >1 có nghĩa VD 2 : là x > 1 . a) x >1 Vì x 0 nên x > 1 x >1 1= 1 , nên x >1 có nghĩa Vậy x >1 là x > 1 . b) x < 3 ...