Danh mục

Giáo án Địa lý 8 bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 112.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quý thầy cô giáo và các bạn học sinh có thể tham khảo bộ sưu tập giáo án Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam cho giảng dạy và học tập được tốt hơn. Qua bài học, học sinh củng cố các kiến thức cơ bản về khí hậu - thủy văn Việt Nam. Đồng thời rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ lưu lượng chảy và mưa của 2 lưu vực sông. Phân tích và xử lí số liệu về khí hậu - thủy văn. Phân tích mối quan hệ giữa lượng mưa của khí hậu với lượng chảy cúa sông.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Địa lý 8 bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam Giáo án Địa lý 8BÀI 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU THUỶ VĂN VIỆT NAMA. MỤC TIÊU- Sau bài học, học sinh cần: Có kỹ năng về biểu đồ mưa, biểu đồ lưu lượngdòng chảy, kỹ năng phân tích và xử lý sốliệu khí hậu, thủy văn.- Củng cố các kiến thức về k/hậu, thủy văn Việt Nam.- Phân tích mối quan hệ nhân quả giữa mùa mưa và mùa lũ của sông ngòi.B. CHUẨN BỊ:- Bản đồ sông ngòi Việt Nam.- Biểu đồ k/hậu thủy văn của 3 vùng tiêu biểu do GV chuẩn bị trước (S.Hồng,S.Giang, C.Long...).- HS chuẩn bị dụng cụ vẽ.+ Bảng phụ.C. TIẾN TRÌNH : I. Tổ chức lớp: - Kiểm tra sĩ số: 8A:.............................. 8B :..................... II. Kiểm tra:* GV treo bđ sông ngòi VN :(?)Xác định 9 lưu vực sông lớn ở nước ta?(?)Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ nằm trên bờ những dòng sông nào?(?)Nêu cách phòng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằngS.C.Long?. III. Hoạt động D-H: Giáo án Địa lý 8 (1) Giới thiệu: (2) Phát triển bài:Hoạt động của GV - HS Nội dung bài dạy*HĐ1: Hs làm việc nhóm / đàm thoại, 1. Vẽ biểu đồgợi mở a. Vẽ tiêu biểu trạm S.Hồng.* GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của đềbài.Chia lớp làm 4 nhóm, yêu cầu cácnhóm vẽ biểu đồ lượng mưa của trạmSơn Tây thuộc lưu vực sông Hồng ->lấy điểm kiểm tra TH 15 phút.* YÊU CẦU:+ Vẽ đúng dạng biểu đồ cột. 2.0đ+ Trình bầy đẹp, đúng tỉ lệ. 2.0đ+ Có ghi chú và bảng chú giải 2.0đ+ Nhận xét phù hợp. 3.0đ+ Có tên biểu đồ. 1.0đ Giáo án Địa lý 8 Bi Óu ®å l î ng m a t r ¹ m S¬ n T©y l u v ùc s« ng Hå ng l î ng m a 400 (mm) 335.2 350 315.7 300 262.8 271.9 250 222 200 170.1 150 104.2 100 59.9 34.6 50 19.5 25.6 17.8 0 th¸ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bi Óu ®å l î n g c h ¶ y (l u l î n g ) s« n g h å n g 10000 9246 9000 8000 6690 7000 6000 4692 4986 5000 4122 4000 2813 3000 1893 1746 2000 1318 1100 914 1071 1000 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b. Tính giá trị TB lượng mưa và lượng chảy. * Sông Hồng: + Lượng mưa: Lượn 19,5 + 25,6 + 34,5 + 104,2 + 222 + 262,8 + 318,7 + ≈ 1839, = 153,26mg mưa 335,2 + 271,9 + 170,1 + 59,9 + 17,8 2 m Giáo án Địa lý 8= 12 12 + Lượng chảy: 1318 + 1100 + 914 + 1071 + 1893 + 4692 + 7986 + 43.59Lượng 9246 + 6690 + 4122 + 2813 + 1746 ≈ 1 = 3632,58chảy = 12 12 -> Mùa mưa: S.Hồng: tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10 Lượng chảy (lũ): S.Hồng: 6, 7, 8, 9, 10 * Sông Gianh: + Lượng mưa 50,7 + 34,9 + 47,2 + 66 + 104,7 + 170 + 136,1 + 2236,Mưa = 209,5 + 530,1 + 582 + 231 + 67,9 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: