Danh mục

Giáo án địa lý lớp 7 - CHƯƠNG 5 : CHÂU PHI Bài 26 : THIÊN NHIÊN CHÂU PHI

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 189.74 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu : 1) Kiến thức : HS hiểu rỏ CP có dạng hình khối. - Đặc điểm vị trí ĐL , ĐH và KS của CP. 2) Kỹ năng : đọc và phân tích LĐ để tìm ra vị trí ĐL , đặc điểm ĐH và sự phân bố KS của CP. II – Đồ dùng dạy học : - BĐ tự nhiên Châu Phi III – Phương pháp : trực quan , phát vấn, diễn giảng , nhóm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án địa lý lớp 7 - CHƯƠNG 5 : CHÂU PHI Bài 26 : THIÊN NHIÊN CHÂU PHI Giáo án địa lý lớp 7 - CHƯƠNG 5 : CHÂU PHIBài 26 : THIÊN NHIÊN CHÂU PHII – Mục tiêu : 1) Kiến thức : HS hiểu rỏ CP có dạng hình khối.- Đặc điểm vị trí ĐL , ĐH và KS của CP. 2) Kỹ năng : đọc và phân tích LĐ để tìm ra vị tríĐL , đặc điểm ĐH và sự phân bố KS của CP.II – Đồ dùng dạy học :- BĐ tự nhiên Châu PhiIII – Phương pháp : trực quan , phát vấn, diễn giảng, nhóm.IV – Các bước lên lớp : 1) Ổn định : 2) Kiểm tra bài cũ : - Tại sao nói TG chúng ta đang sống that rộng lớn và đa dạng. - Hãy cho biết để phân loại và đánh giá sự phát triển KT XH từng nước , từng Châu Lục người ta dưa vào chỉ tiêu nào ? 3) Giảng : Hoạt động 1 : VỊ TRÍ ĐỊA LÝ Hoạt động dạy và học Ghi bảngGV giới thiệu trên BĐ TN các I - VỊ TRÍ ĐỊAđiểm cực trên đất liền của CP. LÝ : Cực Bắc : mũi Cáp Blăng 37° 1) Diện tích : hơn 30 triệu Km²20’B đứng thứ 3 trên Cực Nam : mũi Kim 34° 51’N TG sau Châu Á Cực Đông : mũi Ráthaphun 51° và Châu Mỹ .24’Đ Cực Tây : mũi xanh (Cápve) 17° 2) Vị trí :35’T Có đường Chí? Quan sát hình 26.1 SGK cho biết Tuyến Bắc đaiCP tiếp giáp với biển và ĐD nào ? qua BP.? Đường XĐ đi qua phần nào của Có đường XíchChâu Lục ? Đạo đi qua chính giữa Châu Lục (Chính giữa) Có đường Chí? Đường CTB đi qua phần nào của Tuyến Nam điChâu Lục? qua NP . ( Bắc Phi)  Phần lớn lãnh? Đường CTN đi qua phần nào của thổ CP thuộc MTChâu Lục? đới nóng. (Nam Phi) 3) Giới hạn :? Vậy lãnh thổ Châu Phi chủ yếu Bắc : Địa +thuộc MT nào ? Trung Hải (Đới nóng) + Tây : Đại Tây? Đường bờ biển Châu Phi có đặcđiểm gì ? Đặc điểm đó có ảnh Dươnghưởng như thế nào đối với KH + Đông : giápChâu Phi? biển Đỏ ngăn? Cho biết tên đảo lớn nhất Châu cách Châu Á bởiPhi ? (đảo Madagaxca) kênh đào XuyÊ + Đông Nam :- Quan sát hình 26.1? Nêu tên các dòng biển nóng , Ấn Độ Dươnglạnh chảy ven bờ . 4) Bờ biển :? Kênh đào Xuy-Ê có ý nghĩa đối Ít bị cắt xẻ, ítvới GT đường biển QT như thế đảo và vịnh biển do đó biển ít lấnnào ? ( Điểm nút GT biển quan trọng sâu vào đất liền.bậc nhất của hàng hải QT – đườngbiển đi từ Tây Âu sang Viễn Đôngqua biển ĐTH vào Xuy-Ê được rútngắn rất nhiều) Hoạt động 2 : ĐỊA HÌNH VÀKHOÁNG SẢNQuan sát hình 26.1 SGK II-ĐỊA HÌNH? Cho biết ở Châu Phi dạng ĐH VÀ KHOÁNG SẢN :nào là chủ yếu ? * Địa hình : lục ( đồi núi cao từ 500 - 2000m) đại Phi là khối? Nhận xét về sự phân bố của ĐH cao nguyên khổngđồng bàng ở Châu Phi. lồ, các bồn đại? Xác định , đọc tên các sơn xen kẽ các sơnnguyên và bồn địa chính của nguyên.Châu Phi . Độ cao TB -? Cho biết địa hình phía Đông # 750mđịa hình phía Tây như thế nào? - Hướng nghiêng (Các CN cao từ 1500m – chính của địa hình2000m tập trung phía ĐN . Thấp thấp Châu Phidần là các bồn địa và Hoang Mạc dần từ ĐN  TB.ở phía Tây Bắc )? Tại sao lại có sự khác nhau đó ? - Các đồng bằng (Phía Đông được nâng lên thấp tập trung chủmạnh , tạo nhiều hồ hẹp và thung yếu ven biển .lũng sâu) - Núi : dãy Atlát, Kết luận hướng nghiêng chính dãy Đrêkenbéc.của ĐH Châu Phi ( thấp dần từ * Khoáng sản :ĐN – TB) phong phú, đặc? Cho biết tên các dãy núi chính biệt là KL quý hiếm.ở Châu Phi ? * Chia nhóm thảo luận :N1 : đọc tên các sông lớn ,hồlớncủa CP và chỉ trên BĐ TNCP.N2 : Kể tên và sự phân bố các KSquan trọng từ XĐ  Bắc Phi.N3 : Kể tên và sự phân bố các KSquan trọng từ XĐ  Nam Phi. - Các nhóm trình bày . - HS nhận xét - GV chuẩn ...

Tài liệu được xem nhiều: