Giáo án Địa lý lớp 9 : Tên bài dạy : KIỂM TRA HỌC KÌ I
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 105.17 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. Mục đích yêu cầu kiểm tra - Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu, nắm vững các đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên , dân cư kinh tế của các vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên - Kiểm tra kĩ năng phân tích bảng số liệu, kĩ năng tư duy l
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Địa lý lớp 9 : Tên bài dạy : KIỂM TRA HỌC KÌ I KIỂM TRA HỌC KÌ II. Mục đích yêu cầu kiểm tra - Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu, nắm vững các đặc điểmchính về điều kiện tự nhiên , dân cư kinh tế của các vùngTrungdu và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung BộDuyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên - Kiểm tra kĩ năng phân tích bảng số liệu, kĩ năng tư duyliên hệ, tổng hợp so sánh.II.Chuẩn bị- GV: Ra đề phù hợp- HS: Oân tập và chuẩn bịIII. Tiến trình dạy học A. Đề bàiI.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)Câu 1. ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của trungdu và miền núi Bắc Bộ? A.Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt vàôn đới. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm D. Trồng và bảo vệ rừng.Câu 2. Nghành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triểntương xứng với tiềm năng là do: A.Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai. B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nguyên liệu. C. Thiếu lao động D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả chiến tranh kéodài.Câu 3. Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số: A.Rất cao B. Cao nhất trong các vùng của cả nước C. Thuộc loại cao của cả nước D. Thuộc loại cao nhất của cả nướcCâu 4. Đồng bằng sông Hồng là nơi có: A.Năng xuất lúa cao nhất cả nước B. Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước C. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước D. Diện tích và sản lượng lương thực nhiều nhất nước taCâu 5. Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của Bắc TrungBộ là: A.Lúa, ngô, khoai, lợn, cá, tôm B. Chè, hồi, quế, trâu, bò C. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm D. Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cáCâu 6. Khó khăn trong việc phát triển nông nghiệp của Duyênhải Nam Trung Bộ là: A.Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu B. Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh C. Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn…) D. Cả hai ý A và CII. Tự luận (7 điểm)Câu 7 (3,5 điểm): Dựa vào bảng thống kê dưới đây:Một số sản phẩm nông, lâm, ngư, nghiệp của Bắc Trung Bộ Loại Đơn vị 1995 1998 2000 Nghìn Chăn nuôi trâu 661.5 670.1 679.0 con Nghìn Chăn nuôi bò 831.7 872.0 890.6 con Nghìn Lạc 72.6 93.4 98.3 t ấn Sản lượng gỗ khai Nghìn m3 323.4 254.0 237.0 thác Nghìn Thuỷ sản 108.7 128.9 164.9 t ấn a) Nhận xét tình hình sản xuất một số sản phẩm nông, lâm ngư nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ trong thời kì 1995 – 2000. b) Giải thích vì sao Bắc Trung Bộ phát triển mạnh các sản phẩm này?Câu 8 (3,5 điểm): So sánh sự khác nhau về cơ cấu cây côngnghiệp lâu năm giữa trung du và miền núi Bắc Bộ với Tâynguyên. Giải thích vì sao có sự khác nhau đó B. Đáp án, biểu điểmI. Trắc nghiêm:Mối câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 C D B A C DII Tự luận:7.- Nhận xét 1 điểm+ Tất cả các sản phẩm đều tăng+ Tốc độ tăng không đều: Dẫn chứng_ Giải thích: 2,5 điểm + Địa hình + Đất + Trữ lượng rừng + Vùng biển giàu tiềm năng8. – Khác nhau: 1,5 điểm - Giải thích: 2 điểm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Địa lý lớp 9 : Tên bài dạy : KIỂM TRA HỌC KÌ I KIỂM TRA HỌC KÌ II. Mục đích yêu cầu kiểm tra - Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu, nắm vững các đặc điểmchính về điều kiện tự nhiên , dân cư kinh tế của các vùngTrungdu và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung BộDuyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên - Kiểm tra kĩ năng phân tích bảng số liệu, kĩ năng tư duyliên hệ, tổng hợp so sánh.II.Chuẩn bị- GV: Ra đề phù hợp- HS: Oân tập và chuẩn bịIII. Tiến trình dạy học A. Đề bàiI.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)Câu 1. ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của trungdu và miền núi Bắc Bộ? A.Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt vàôn đới. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm D. Trồng và bảo vệ rừng.Câu 2. Nghành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triểntương xứng với tiềm năng là do: A.Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai. B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nguyên liệu. C. Thiếu lao động D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả chiến tranh kéodài.Câu 3. Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số: A.Rất cao B. Cao nhất trong các vùng của cả nước C. Thuộc loại cao của cả nước D. Thuộc loại cao nhất của cả nướcCâu 4. Đồng bằng sông Hồng là nơi có: A.Năng xuất lúa cao nhất cả nước B. Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước C. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước D. Diện tích và sản lượng lương thực nhiều nhất nước taCâu 5. Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của Bắc TrungBộ là: A.Lúa, ngô, khoai, lợn, cá, tôm B. Chè, hồi, quế, trâu, bò C. Trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm D. Cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cáCâu 6. Khó khăn trong việc phát triển nông nghiệp của Duyênhải Nam Trung Bộ là: A.Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu B. Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh C. Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn…) D. Cả hai ý A và CII. Tự luận (7 điểm)Câu 7 (3,5 điểm): Dựa vào bảng thống kê dưới đây:Một số sản phẩm nông, lâm, ngư, nghiệp của Bắc Trung Bộ Loại Đơn vị 1995 1998 2000 Nghìn Chăn nuôi trâu 661.5 670.1 679.0 con Nghìn Chăn nuôi bò 831.7 872.0 890.6 con Nghìn Lạc 72.6 93.4 98.3 t ấn Sản lượng gỗ khai Nghìn m3 323.4 254.0 237.0 thác Nghìn Thuỷ sản 108.7 128.9 164.9 t ấn a) Nhận xét tình hình sản xuất một số sản phẩm nông, lâm ngư nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ trong thời kì 1995 – 2000. b) Giải thích vì sao Bắc Trung Bộ phát triển mạnh các sản phẩm này?Câu 8 (3,5 điểm): So sánh sự khác nhau về cơ cấu cây côngnghiệp lâu năm giữa trung du và miền núi Bắc Bộ với Tâynguyên. Giải thích vì sao có sự khác nhau đó B. Đáp án, biểu điểmI. Trắc nghiêm:Mối câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 C D B A C DII Tự luận:7.- Nhận xét 1 điểm+ Tất cả các sản phẩm đều tăng+ Tốc độ tăng không đều: Dẫn chứng_ Giải thích: 2,5 điểm + Địa hình + Đất + Trữ lượng rừng + Vùng biển giàu tiềm năng8. – Khác nhau: 1,5 điểm - Giải thích: 2 điểm
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án địa lý 9 tài liệu giảng dạy địa lý 9 giáo trình địa lý 9 tài liệu địa lý 9 cẩm nang giảng dạy địa lý 9Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Thiết kế bài giảng địa lý 9 tập 1 part 5
22 trang 19 0 0 -
Giáo án Địa lý lớp 9 : Tên bài dạy : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp)
6 trang 19 0 0 -
Thiết kế bài giảng địa lý 9 tập 1 part 7
22 trang 17 0 0 -
Thiết kế bài giảng địa lý 9 tập 1 part 9
22 trang 17 0 0 -
Thiết kế bài giảng địa lý 9 tập 2 part 6
23 trang 17 0 0 -
Thiết kế bài giảng địa lý 9 tập 1 part 4
22 trang 15 0 0 -
6 trang 15 0 0
-
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
5 trang 14 0 0 -
Thiết kế bài giảng địa lý 9 tập 2 part 7
23 trang 14 0 0 -
Thiết kế bài giảng địa lý 9 tập 2 part 8
23 trang 14 0 0