Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Tính giá trị biểu thức (Tiết 3)
Số trang: 8
Loại file: pptx
Dung lượng: 255.06 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Tính giá trị biểu thức (Tiết 3) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nhận biết và tính được giá trị biếu thức nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau;... Mời quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Tính giá trị biểu thức (Tiết 3) Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) Vídụ1: 60+35:5=? Cáchthựchiện Nhậnxét 60 60+35:5= + Ta thực hiện phép tính theo thứ tự : 7 = 67 Chia35cho5được7 Cộng60với7được67Trongbiểuthứcnàytathựchiệnphépchiatrước,phépcộngsau. Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) Vídụ2: 86–10x4=? Cáchthựchiện Nhậnxét 86 86–10x4= – Ta thực hiện phép tính theo thứ tự : 40 =46 Nhân10với4được40 86trừ40còn46Trongbiểuthứcnàytathựchiệnphépnhântrước,phéptrừsau. Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) Qua2vídụtrên,emcónhậnxétgìkhitínhgiátrịcủabiểuthứccócácphéptínhcộng,trừ,nhân,chia? Nếutrongbiểuthứccócácphéptínhcộng,trừ,nhân,chiathìtathựchiệncácphéptínhnhân,chiatrước;rồithựchiệncácphéptínhcộng,trừsau. Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo)1 Tínhgiátrịcủabiểuthức: a) 253 + 10 x 4 b) 500 + 6 x 7 41 x 5 – 100 30 x 8 + 50 93 – 48 : 4 69 + 20 x 4 Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) 1 Tínhgiátrịcủabiểuthức: 41x5–100= 253 253+10x4= +–100 500+ 500+6x7= 93– 93–48:8= 205 40 =293 =105 6 =542 42 =9730x8+50= +50 69+ 69+20x4= 240 =290 80 =149 Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo)2 ĐúngghiĐ,saighiS: a) 37 – 5 x 5 = 12 Đ b) 13 x 3 – 2 = 13 S 37 - 25 = 12 39 - 2 = 37 180 : 6 + 30 = 60 Đ 180 + 30 : 6 = 35 S 30 + 30 = 60 180 + 5 = 185 30 + 60 x 2 = 150 Đ 30 + 60 x 2 = 180 S 30 + 120 = 150 30 + 120 = 150 282 – 100 : 2 = 91 S 282 – 100 : 2 = 232 Đ 282 - 50 = 232 282 – 50 = 232 Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) 2 ĐúngghiĐ,saighiS: 30 + 60 x 2 = 150 Đ 30 + 60 x 2 = 180 S 282 – 100 : 2 = 91 S 282 – 100 : 2 = 232 Đ Trong2cặpbiểuthứctrên,emcónhậnxétgìvềsựgiốngnhauvàkhácnhaucủacácbiểuthứccũngnhưgiátrịcủanó? Trong2cặpbiểuthứctrêncócácsốvàcácphéptínhgiốngnhau,nhưnggiátrịkhácnhau. Nhưvậynếutathựchiệnthứtựcácphéptínhtheođúngquytắcthìchotagiátrịcủacácbiểuthứcđúng. Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) Mẹháiđược60quảtáo,chịháiđược35quảtáo.Sốtáocủacảmẹvàchịđược3 xếpđềuvào5hộp.Hỏimỗihộpcóbaonhiêuquảtáo? Tómtắt: Mẹhái:60quảtáo 5hộp Chịhái:35quảtáo 1hộp:...quảtáo? Bàigiải Cách1 Cách2 Sốtáomẹvàchịđãháilà: Sốtáomỗihộpcólà: 60+35=95(quả) 60:5+35:5=19(quả) Sốtáomỗihộpcólà: Đápsố:19quảtáo 95:5=19(quả) Đápsố:19quảtáo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Tính giá trị biểu thức (Tiết 3) Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) Vídụ1: 60+35:5=? Cáchthựchiện Nhậnxét 60 60+35:5= + Ta thực hiện phép tính theo thứ tự : 7 = 67 Chia35cho5được7 Cộng60với7được67Trongbiểuthứcnàytathựchiệnphépchiatrước,phépcộngsau. Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) Vídụ2: 86–10x4=? Cáchthựchiện Nhậnxét 86 86–10x4= – Ta thực hiện phép tính theo thứ tự : 40 =46 Nhân10với4được40 86trừ40còn46Trongbiểuthứcnàytathựchiệnphépnhântrước,phéptrừsau. Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) Qua2vídụtrên,emcónhậnxétgìkhitínhgiátrịcủabiểuthứccócácphéptínhcộng,trừ,nhân,chia? Nếutrongbiểuthứccócácphéptínhcộng,trừ,nhân,chiathìtathựchiệncácphéptínhnhân,chiatrước;rồithựchiệncácphéptínhcộng,trừsau. Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo)1 Tínhgiátrịcủabiểuthức: a) 253 + 10 x 4 b) 500 + 6 x 7 41 x 5 – 100 30 x 8 + 50 93 – 48 : 4 69 + 20 x 4 Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) 1 Tínhgiátrịcủabiểuthức: 41x5–100= 253 253+10x4= +–100 500+ 500+6x7= 93– 93–48:8= 205 40 =293 =105 6 =542 42 =9730x8+50= +50 69+ 69+20x4= 240 =290 80 =149 Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo)2 ĐúngghiĐ,saighiS: a) 37 – 5 x 5 = 12 Đ b) 13 x 3 – 2 = 13 S 37 - 25 = 12 39 - 2 = 37 180 : 6 + 30 = 60 Đ 180 + 30 : 6 = 35 S 30 + 30 = 60 180 + 5 = 185 30 + 60 x 2 = 150 Đ 30 + 60 x 2 = 180 S 30 + 120 = 150 30 + 120 = 150 282 – 100 : 2 = 91 S 282 – 100 : 2 = 232 Đ 282 - 50 = 232 282 – 50 = 232 Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) 2 ĐúngghiĐ,saighiS: 30 + 60 x 2 = 150 Đ 30 + 60 x 2 = 180 S 282 – 100 : 2 = 91 S 282 – 100 : 2 = 232 Đ Trong2cặpbiểuthứctrên,emcónhậnxétgìvềsựgiốngnhauvàkhácnhaucủacácbiểuthứccũngnhưgiátrịcủanó? Trong2cặpbiểuthứctrêncócácsốvàcácphéptínhgiốngnhau,nhưnggiátrịkhácnhau. Nhưvậynếutathựchiệnthứtựcácphéptínhtheođúngquytắcthìchotagiátrịcủacácbiểuthứcđúng. Toán Tínhgiátrịbiểuthức(tiếptheo) Mẹháiđược60quảtáo,chịháiđược35quảtáo.Sốtáocủacảmẹvàchịđược3 xếpđềuvào5hộp.Hỏimỗihộpcóbaonhiêuquảtáo? Tómtắt: Mẹhái:60quảtáo 5hộp Chịhái:35quảtáo 1hộp:...quảtáo? Bàigiải Cách1 Cách2 Sốtáomẹvàchịđãháilà: Sốtáomỗihộpcólà: 60+35=95(quả) 60:5+35:5=19(quả) Sốtáomỗihộpcólà: Đápsố:19quảtáo 95:5=19(quả) Đápsố:19quảtáo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 3 Giáo án điện tử lớp 3 môn Toán Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 Giáo án Toán 3 bài Tính giá trị biểu thức Tính giá trị biểu thức Quy tắc tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 199 0 0 -
Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
7 trang 154 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 33 (Sách Chân trời sáng tạo)
14 trang 119 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 2)
88 trang 101 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật lớp 3 bài 7: Lễ hội quê em
2 trang 73 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán của các Sở Giáo dục và Đạo tạo
56 trang 67 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 1) - Sở GD&ĐT Quảng Nam
11 trang 64 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
12 trang 62 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu
5 trang 59 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 1)
77 trang 57 0 0