Danh mục

Giáo án giải tích 12 theo chương trình chuẩn §3 LÔGARIT

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.23 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a 0, a  1) của một số dương - Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit) - Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên 2) Về kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản - Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án giải tích 12 theo chương trình chuẩn §3 LÔGARITGiáo án giải t ích 12 theo chương trình chuẩn Tiết 26-27-28 §3 LÔGARIT (Chương trình chuẩn) I) Mục tiêu: 1) Về kiến thức : - Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a  1) của một số dương - Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơsố lôgarit) - Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên 2) Về kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản - Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thứcchứa lôgarit 3) Về tư duy và thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác - Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic II) Chuẩn bị của GV và HS GV: Giáo án, phiếu học tập HS: SGK, giải các bài tập về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhàTổ Toán-Tin Trường THPT Thừa LưuGiáo án giải t ích 12 theo chương trình chuẩn III) Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm IV) Tiến trìnnh bài học:1) Ổn định: (1’)2) Kiểm tra bài cũ : (4’) Câuhỏi1: Phát biểu khái niệm hàm số lũy thừa Câuhỏi2: Phát biểu và viết lại biểu thức biểu diễn định lý về cách tính đạo hàm của hàmsố lũy thừa, hàm số chứa căn thức bậc n3) Bài mới:Tiết 1: Họat động 1: Khái niệm về lôgarit 1) Định nghĩa Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng HS tiến hành nghiên cứu nội 10’ I) Khái niệm lôgarit: dung ở SGK GV định hướng HS nghiên cứu 1) Định nghĩa: định nghĩa lôgarit bằng việc Cho 2 số dương a, b với đưa ra bài toán cụ thể - HS trả lời a  1. Số  thỏa mãn Tìm x biết : đẳng thức a  = b được a) x = 3 a ) 2x = 8 gọi là lôgarit cơ số a củaTổ Toán-Tin Trường THPT Thừa LưuGiáo án giải t ích 12 theo chương trình chuẩn b) 2x = 3 b) x = ? chú ý GV hướng dẫn b và kí hiệu là log a b Dẫn dắt HS đến định nghĩa  = log a b  a   b SGK, GV lưu ý HS: Trong biểu thức log a b cơ số a và biểu thức lấy logarit b phải thõa mãn : HS tiếp thu ghi nhớ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi BảngTổ Toán-Tin Trường THPT Thừa LưuGiáo án giải t ích 12 theo chương trình chuẩn 5’ a  0,a  1  b  0 2. Tính chất: Tính các biểu thức: Với a > 0, b > 0, a  1 log a 1 = ?, log a a = ? Ta có tính chất sau: a loga b = ?, log a a  = ? log a 1 = 0, log a a = 1 (a > 0, b > 0, a  1) a loga b = b, log a a  =  *) Đáp án phiếu học tập GV phát phiếu học tập số 1 và số 1 - HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn HS tính giá trị biểu hướng dẫn của GV 1 thức ở phiếu này A = log 2 5 8 = log 2 8 5 - Hai HS trình bày 5 - Đưa 8 về lũy thừa cơ số 2 1 3 35 = log 2 (2 ) = log 2 2 5 - HS khác nhận xét  rồi áp dụng công thức log a a =  để 10’ 3 = 5 tính A B = 92 log 4 + 4log81 2 3 Áp dụng công thức về phép tính = 92 log 4.94 log 81 2 3 lũy thừa cơ số 2 và 81 rồi áp dụng công thức a log b = b để a = (32 ) 2 log 4 .(9 2 ) 2 log 81 2 3 tính B ...

Tài liệu được xem nhiều: