Danh mục

Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 2: Hai tam giác bằng nhau

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 61.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với những giáo án quý Hai tam giác bằng nhau môn Hình học lớp 7 thầy cô có thể sử dụng để tham khảo để biên soạn cho mình một giáo án giảng dạy hay nhất. Qua những giáo án bài Hai tam giác bằng nhau, các học sinh có thể dùng để có thể nắm được những kiến thức trọng tâm của bài, biết hai tam giác thế nào được gọi là hai tam giác bằng nhau, biết được các kí hiệu liên quan. Hy vọng rằng bộ giáo án của bài sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các bạn học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 2: Hai tam giác bằng nhau Hình học 7 – Giáo án HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau bi ết vi ết ký hi ệu v ề s ựbằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết tên các đ ỉnh tương ứng theo cùngmột thứ tự. Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạnthẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. .- Kỹ năng : Nhận biết hai tam giác bằng nhau.- Thái độ : Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.- HS : Thước thẳng, Thước đo góc,com pa.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1 . Sĩ số : 7A: 7B: 7C:2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I KIỂM TRA (7 ph)- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện:Cho ∆ ABC và ABCHãy dùng thước chia khoảng và thước đogóc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:AB = AB, AC= AC, BC = BCA = A, B = B, C = C B A AB C C- Yêu cầu HS khác lên đo kiểm tra lại.- GV giới thiệu hai tam giác như trên gọi làhai tam giác bằng nhau.3. Bài mới : Hoạt độngII 1. ĐỊNH NGHĨA (8 ph)+ ∆ ABC và ∆ AB C trên có mấy yếu tố * Đ/N:bằng nhau? Mấy yếu tố về cạnh? Mấy ∆ ABC và ∆ AB C có: AB = AB;yếu tố về góc? AC = AC; BC = BC- GV giới thiệu các đỉnh tương ứng, các A = A ,B = B , C = C ⇒ ∆ ABC vàcạnh tương ứng. ∆ AB C là hai tam giác bằng nhau.- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giácnhư thế nào?- HS: Có các cạnh tương ứng bằng nhau,các góc tương ứng bằng nhau. Hoạt động III 2. KÍ HIỆU (10 ph)- GV yêu cầu HS đọc SGK mục 2 Kí hiệu ∆ ABC = ∆ AB C nếu:- GV nhấn mạnh: Người ta quy ước kí hiệu s ự +AB = AB; AC = AC; BC = BCbằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên +A = A ,B = B , C = Ccác đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.- Cho HS là ?2. Yêu cầ 1 HS trả lời miệng. ?2. a) ∆ ABC = ∆ MNP b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M. Góc tương ứng với góc N là góc B. Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.- Cho HS làm tiếp ?3. Một HS lên bảng làm. c) ∆ ACB = ∆ MPN AC = MP B=N ?3. Xét ∆ ABC có:4 Củng cố: ᄉ 0 A + B + C = 180 ᄉ ᄉ ⇒ A = 1800 - 1200 = 600 ᄉ- Bài tập: Các câu sau đúng hay sai: ⇒ D = A = 600 ᄉ ᄉ1) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có sáucạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau.2) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các Bài tập:cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau. 1) Sai3) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác códiện tích bằng nhau.Bài tập: Cho ∆ XEF = ∆ MNP 2) SaiXE = 3 cm; XF = 4 cm; NP = 3,5 cmTính chu vi mỗi tam giác. 3) Sai5 HDVN: Hoạt động IV HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph)- Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.- Biết viết ký hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác.- Làm bài tập: 11,12 , 13 , 14 tr 112 SGK; 19, 20 tr 100 SBT.---------------------------------------------------------------------------------------------------- LUYỆN TẬPA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: Biết áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận bi ết haitam giác bằng nhau, từ hai tam giac bằng nhau chỉ ra các góc tương ứng bằngnhau các cạnh tương ứng bằng nhau.- Kỹ năng : Rèn luyện các kĩ năng trên.- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học toán.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.- HS : Thước thẳng.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1 . Sĩ số : 7A: 7B: ...

Tài liệu được xem nhiều: