Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Hình thoi và hình vuông
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 1.21 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Hình thoi và hình vuông" được biên soạn với nội dung củng cố kiến thức cho các em học sinh lớp 8 về định nghĩa hình thoi, tính chất hình thoi, các dấu hiệu nhận biết hình thoi, đồng thời cung cấp một số bài tập để các em luyện tập[ nâng cao kiến thức. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Hình thoi và hình vuông CHỦĐỀ6.HÌNHTHOIVÀHÌNHVUÔNGA.LÝTHUYẾT1.Địnhnghĩa Hìnhthoilàtứgiáccóbốncạnhbằngnhau(h.6.1). Hìnhvuônglàtứgiáccóbốngócvuôngvàcóbốncạnhbằngnhau(h.6.2). Hình6.1 Hình6.22.Tínhchất *Tronghìnhthoi: Haiđườngchéocủahìnhthoivuônggócvớinhau; Haiđườngchéolàcácđườngphângiáccủacácgóccủahìnhthoi; *Hìnhvuôngcóđủcáctínhchấtcủahìnhchữnhậtvàhìnhthoi.3.Dấuhiệunhậnbiết *Nhậnbiếthìnhthoi: Tứgiáccóbốncạnhbằngnhaulàhìnhthoi; Hìnhbìnhhànhcóhaicạnhkềbằngnhaulàhìnhthoi; Hìnhbìnhhànhcóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàhìnhthoi; Hìnhbìnhhànhcómộtđườngchéolàđườngphângiáccủamộtgóclàhìnhthoi. *Nhậnbiếthìnhvuông: Hìnhchữnhậtcóhaicạnhkềbằngnhaulàhìnhvuông; Hìnhchữnhậtcóhaiđườngchéovuônggóclàhìnhvuông; Hìnhchữnhậtcómộtđườngchéolàđườngphângiáccủamộtgóclàhìnhvuông; Hìnhthoicómộtgócvuônglàhìnhvuông; Hìnhthoicóhaiđườngchéobằngnhaulàhìnhvuông.B.BÀITẬPVẬNDỤNG.I.MỘTSỐVÍDỤ.Vídụ1.ChohìnhthoiABCD,độdàimỗicạnhlà13cm.GọiOlàgiaođiểmcủahaiđườngchéo.VẽOH AD.BiếtOH=6cm,tínhtỉsốcủahaiđườngchéoBDvàAC. Giải*Tìmcáchgiải VẽthêmBK ADđểdùngđịnhlíđườngtrungbìnhcủatamgiác,địnhlíPytagotínhbình phươngđộdàicủamỗiđườngchéo.*Trìnhbàylờigiải VẽBK AD. Xét BKDcóOH//BK(vìcùngvuônggócvớiAD)vàOB=ODnên KH=HD. VậyOHlàđườngtrungbìnhcủa BKD. SuyradođóBK=12cm. Xét ABKvuôngtạiKcóAK2=AB2–BK2=132–122=25 AK=5cmdođóKD=8cm. Xét BKDvuôngtạiKcóBD2=BK2+KD2=122+82=208. Xét AOHvuôngtạiHcóOA2=OH2+AH2=62+92=117. DođóVídụ2.ChotamgiácABCcântạiA,haiđườngcaoBEvàCFcắtnhautạiH.ĐườngthẳngAHcắtEFtạiD,cắtBCtạiG.GọiMvàNlầnlượtlàhìnhchiếucủaGtrênABvàAC.ChứngminhrằngtứgiácDNGMlàhìnhthoi. Giải*Tìmcáchgiải DùngđịnhlíđườngtrungbìnhcủatamgiáctachứngminhđượctứgiácDNGMlàhìnhbìnhhành.Sauđóchứngminhhaicạnhkềbằngnhau.*Trìnhbàylờigiải ABE= ACF(cạnhhuyền,gócnhọn) AE=AFvàBE=CF. VìHlàtrựctâmcủa ABCnênAHlàđườngcao,đồngthờilàđườngtrungtuyến,từđóGB=GCvàDE=DF. Xét EBCcóGN//BE(cùngvuônggócvớiAC)vàGB=GCnênNE=NC. ChứngminhtươngtựtađượcMF=MB. DùngđịnhlíđườngtrungbìnhcủatamgiáctachứngminhđượcDM//GNvàDM=GNnên tứgiácDNGMlàhìnhbìnhhành. Mặtkhác,DM=DN(cùngbằngcủahaicạnhbằngnhau)nênDNGMlàhìnhthoi.Vídụ3.ChohìnhvuôngABCD.LấyđiểmMtrênđườngchéoAC.VẽME AD,MF CDvàMH EF.ChứngminhrằngkhiđiểmMdiđộngtrênACthìđườngthẳngMHluônđiquamộtđiểmcốđịnh. Giải*Tìmcáchgiải VẽhìnhchínhxáctathấyđườngthẳngMHđiquamộtđiểmcốđịnhlàđiểmB.VìthếtasẽchứngminhbađiểmH,M,Bthẳnghàngbằngcáchchứngminh*Trìnhbàylờigiải GọiNlàgiaođiểmcủađườngthẳngEMvớiBC. KhiđóBN=AE;AE=ME(vì AEMvuôngcân)suyraBN=ME. ChứngminhtươngtựtađượcMN=MF. NốiMBtađược BMN= EFM(c.g.c). Suyradođó TừđóbađiểmH,M,Bthẳnghàng. VậyđườngthẳngMHluônđiquamộtđiểmcốđịnhlàđiểmB.Vídụ 4.ChohìnhvuôngABCDcạnha.TrêncạnhBClấyđiểmM,trêncạnhCDlấyđiểmNsaochochuvicáctamgiácCMNbằng2a.ChứngminhrằnggócMANcósốđokhôngđổi. Giải*Tìmcáchgiải VẽhìnhchínhxáctaluônthấyVìvậytavẽhìnhphụ tạoragóc90 orồichứngminhbằngnửagócvuôngđó.*Trìnhbàylờigiải TrêntiađốicủatiaDClấyđiểmEsaochoDE=BM. BAM= DAE(c.g.c)suyraAM=AEvà Tacó hay Theođềbài,CM+CN+MN=2amàCM+CN+MB+ND=2a nênMN=MB+NDhayMN=DE+ND=EN. MAN= EAN(c.c.c) VậygócMANcósốđokhôngđổi.Vídụ5.ChohìnhvuôngABCD.TrêncáccạnhAB,BC,CDlầnlượtlấycácđiểmM,N,Psaocho AM=BN=CP.QuaNvẽmộtđườngthẳngvuônggócvớiMPcắtADtạiQ.ChứngminhrằngtứgiácMNPQlàhìnhvuông. Giải*Tìmcáchgiải TừgiảthiếttanghĩđếnviệcchứngminhcáctamgiácbằngnhauđểsuyrabốncạnhcủatứgiácMNPQbằngnhau,tađượctứ giácnàylàhìnhthoi.Sauđ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Hình thoi và hình vuông CHỦĐỀ6.HÌNHTHOIVÀHÌNHVUÔNGA.LÝTHUYẾT1.Địnhnghĩa Hìnhthoilàtứgiáccóbốncạnhbằngnhau(h.6.1). Hìnhvuônglàtứgiáccóbốngócvuôngvàcóbốncạnhbằngnhau(h.6.2). Hình6.1 Hình6.22.Tínhchất *Tronghìnhthoi: Haiđườngchéocủahìnhthoivuônggócvớinhau; Haiđườngchéolàcácđườngphângiáccủacácgóccủahìnhthoi; *Hìnhvuôngcóđủcáctínhchấtcủahìnhchữnhậtvàhìnhthoi.3.Dấuhiệunhậnbiết *Nhậnbiếthìnhthoi: Tứgiáccóbốncạnhbằngnhaulàhìnhthoi; Hìnhbìnhhànhcóhaicạnhkềbằngnhaulàhìnhthoi; Hìnhbìnhhànhcóhaiđườngchéovuônggócvớinhaulàhìnhthoi; Hìnhbìnhhànhcómộtđườngchéolàđườngphângiáccủamộtgóclàhìnhthoi. *Nhậnbiếthìnhvuông: Hìnhchữnhậtcóhaicạnhkềbằngnhaulàhìnhvuông; Hìnhchữnhậtcóhaiđườngchéovuônggóclàhìnhvuông; Hìnhchữnhậtcómộtđườngchéolàđườngphângiáccủamộtgóclàhìnhvuông; Hìnhthoicómộtgócvuônglàhìnhvuông; Hìnhthoicóhaiđườngchéobằngnhaulàhìnhvuông.B.BÀITẬPVẬNDỤNG.I.MỘTSỐVÍDỤ.Vídụ1.ChohìnhthoiABCD,độdàimỗicạnhlà13cm.GọiOlàgiaođiểmcủahaiđườngchéo.VẽOH AD.BiếtOH=6cm,tínhtỉsốcủahaiđườngchéoBDvàAC. Giải*Tìmcáchgiải VẽthêmBK ADđểdùngđịnhlíđườngtrungbìnhcủatamgiác,địnhlíPytagotínhbình phươngđộdàicủamỗiđườngchéo.*Trìnhbàylờigiải VẽBK AD. Xét BKDcóOH//BK(vìcùngvuônggócvớiAD)vàOB=ODnên KH=HD. VậyOHlàđườngtrungbìnhcủa BKD. SuyradođóBK=12cm. Xét ABKvuôngtạiKcóAK2=AB2–BK2=132–122=25 AK=5cmdođóKD=8cm. Xét BKDvuôngtạiKcóBD2=BK2+KD2=122+82=208. Xét AOHvuôngtạiHcóOA2=OH2+AH2=62+92=117. DođóVídụ2.ChotamgiácABCcântạiA,haiđườngcaoBEvàCFcắtnhautạiH.ĐườngthẳngAHcắtEFtạiD,cắtBCtạiG.GọiMvàNlầnlượtlàhìnhchiếucủaGtrênABvàAC.ChứngminhrằngtứgiácDNGMlàhìnhthoi. Giải*Tìmcáchgiải DùngđịnhlíđườngtrungbìnhcủatamgiáctachứngminhđượctứgiácDNGMlàhìnhbìnhhành.Sauđóchứngminhhaicạnhkềbằngnhau.*Trìnhbàylờigiải ABE= ACF(cạnhhuyền,gócnhọn) AE=AFvàBE=CF. VìHlàtrựctâmcủa ABCnênAHlàđườngcao,đồngthờilàđườngtrungtuyến,từđóGB=GCvàDE=DF. Xét EBCcóGN//BE(cùngvuônggócvớiAC)vàGB=GCnênNE=NC. ChứngminhtươngtựtađượcMF=MB. DùngđịnhlíđườngtrungbìnhcủatamgiáctachứngminhđượcDM//GNvàDM=GNnên tứgiácDNGMlàhìnhbìnhhành. Mặtkhác,DM=DN(cùngbằngcủahaicạnhbằngnhau)nênDNGMlàhìnhthoi.Vídụ3.ChohìnhvuôngABCD.LấyđiểmMtrênđườngchéoAC.VẽME AD,MF CDvàMH EF.ChứngminhrằngkhiđiểmMdiđộngtrênACthìđườngthẳngMHluônđiquamộtđiểmcốđịnh. Giải*Tìmcáchgiải VẽhìnhchínhxáctathấyđườngthẳngMHđiquamộtđiểmcốđịnhlàđiểmB.VìthếtasẽchứngminhbađiểmH,M,Bthẳnghàngbằngcáchchứngminh*Trìnhbàylờigiải GọiNlàgiaođiểmcủađườngthẳngEMvớiBC. KhiđóBN=AE;AE=ME(vì AEMvuôngcân)suyraBN=ME. ChứngminhtươngtựtađượcMN=MF. NốiMBtađược BMN= EFM(c.g.c). Suyradođó TừđóbađiểmH,M,Bthẳnghàng. VậyđườngthẳngMHluônđiquamộtđiểmcốđịnhlàđiểmB.Vídụ 4.ChohìnhvuôngABCDcạnha.TrêncạnhBClấyđiểmM,trêncạnhCDlấyđiểmNsaochochuvicáctamgiácCMNbằng2a.ChứngminhrằnggócMANcósốđokhôngđổi. Giải*Tìmcáchgiải VẽhìnhchínhxáctaluônthấyVìvậytavẽhìnhphụ tạoragóc90 orồichứngminhbằngnửagócvuôngđó.*Trìnhbàylờigiải TrêntiađốicủatiaDClấyđiểmEsaochoDE=BM. BAM= DAE(c.g.c)suyraAM=AEvà Tacó hay Theođềbài,CM+CN+MN=2amàCM+CN+MB+ND=2a nênMN=MB+NDhayMN=DE+ND=EN. MAN= EAN(c.c.c) VậygócMANcósốđokhôngđổi.Vídụ5.ChohìnhvuôngABCD.TrêncáccạnhAB,BC,CDlầnlượtlấycácđiểmM,N,Psaocho AM=BN=CP.QuaNvẽmộtđườngthẳngvuônggócvớiMPcắtADtạiQ.ChứngminhrằngtứgiácMNPQlàhìnhvuông. Giải*Tìmcáchgiải TừgiảthiếttanghĩđếnviệcchứngminhcáctamgiácbằngnhauđểsuyrabốncạnhcủatứgiácMNPQbằngnhau,tađượctứ giácnàylàhìnhthoi.Sauđ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Hình học 8 Giáo án điện tử lớp 8 Nhận biết hình thoi Định nghĩa hình thoi Tính chất hình thoiTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 276 0 0 -
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Lịch sử, Bài 8: Phong trào Tây Sơn (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 276 0 0 -
Giáo án môn Thể dục lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
211 trang 272 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn 8 (Học kỳ 2)
243 trang 254 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 247 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
10 trang 225 0 0 -
Giáo án Lịch sử 8 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 215 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 214 0 0 -
4 trang 200 14 0
-
11 trang 195 0 0