Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Tứ giác và hình thang
Số trang: 9
Loại file: docx
Dung lượng: 310.06 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Tứ giác và hình thang" được biên soạn theo nội dung gồm lý thuyết và bài tập thực hành. Giúp các em học sinh hệ thống lại kiến thức cũng như kỹ năng để giải các bài toán một cách chính xác và nhanh nhất. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích dành cho quý thầy cô và các em học sinh trong quá trình dạy và học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Tứ giác và hình thang CHUYÊNĐỀ1:TỨGIÁCVÀHÌNHTHANGA/LÝTHUYẾT.I/Tứgiác. *TứgiácABCDlàhìnhgồm4đoạnthẳngAB,BC,CD,DA,trongđóbấtkỳhaiđoạnthẳngnàocũngkhôngcùngnằmtrênmộtđườngthẳng. *Tứ giáclồilàtứ giácluônnằmtrongmộtnửamặtphẳngcóbờ làđườngthẳngchứabất kỳcạnhnàocủatứgiác. *Địnhlý:Tổngcácgóccủamộttứgiácbằng1800 cạnhđáynhỏ A BII/Hìnhthang. cạnhbên cạnhbên1.Địnhnghĩa: AB//CD D cạnhđáylớn C TứgiácABCDlàhìnhthang BC//AD2.Tínhchất: Nếumộthìnhthangcóhaicạnhđáybằngnhauthìnólà cạnhđáynhỏB Ahìnhbìnhhành.3.Hìnhthangvuông: cạnhbên cạnhbên Hìnhthangvuônglàhìnhthangcóhaigócvuông.4.Hìnhthangcân. D cạnhđáylớn C AB//CD ᄉ ᄉ C=D ᄉ ᄉ A=B TứgiácABCDlàhìnhthangcân A cạnhđáynhỏ B *Tínhchất:Tronghìnhthangcân: cạnhbên cạnhbên +Haicạnhbênbằngnhau +Haiđườngchéobằngnhau D cạnhđáylớn C *Dấuhiệunhânbiết: +Hìnhthangcóhaiđườngchéobằngnhaulàhìnhthangcân. +Hìnhthangcóhaigócchungmộtcạnhđáybằngnhaulàhìnhthangcân.B/CÁCDẠNGTOÁN.DẠNG1:TÍNHCÁCGÓCCỦATỨGIÁC(HÌNHTHANG).I/Phươngpháp:Vậndụngcáckiếnthứcsau: Tổngcácgóctrongmộttứgiácbằng360o Tổnghaigóckềbùbằng180o Tổngcácgóctrongmộttamgiácbằng180o Haigócnhọntrongtamgiácvuôngcótổngbằng90o. Nếulàhìnhthang,liênquantớihaiđáysongsongtacó: +Haigócsoletrongbằngnhau.Haigócđồngvịbằngnhau. +Haigóckềmộtcạnhbêncótổngbằng180o.II/Bàitậpvậndụng.Bài1:Tìmxtrongcáchìnhvẽsau. Bài2:Tìmxtrongcáchìnhvẽsau.Bài3(Trang66SGK)Góckềbùvớimộtgóccủatứgiácgọilàgócngoàicủatứgiác. a)Tínhcácgócngoàicủatứgiácởhìnha. b)Tínhtổngcácgócngoàicủatứ giácở hìnhb(tạimỗiđỉnhcủatứ giácchỉ chọnmộtgócngoài): c)Cónhậnxétgìvềtổngcácgócngoàicủatứgiác?Bài4:ChotứgiácABCDgócB=80o,D=120ogócngoàiđỉnhCbằng130o.TínhgócA?Bài5:ChotứgiácABCD,cáctiaphângiácgócAvàgócBcắtnhautạiM.CáctiaphângiácgócC vàgócDcắtnhautạiN.Chứngminh?Bài6:ChotứgiácABCD,biếtAB=AD;gócB=900,gócA=600,gócD=1350, a)TínhgócC. b)TừAtakẻAEvuônggócvớiđườngthẳngCD.TínhcácgóccủatamgiácAEC.Bài7:ChotứgiáclồiABCD,biếtcógócA=gócD=900;gócBvàCkhácnhau. a)Chứngminh:AB//DC. b)ChứngtỏtronghaigócBvàCphảicómộtgócnhọn. c)KhigócCnhọn.chứngminhAB b)BiếtAB=3cm.TínhBCvàCD ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ᄉBài11.ChotứgiácABCDbiết B + C =2000, B + D =1800; C + D =1200. a)Tínhsốđocácgóccủatứgiác. ᄉ ᄉ b) Gọi I là giao điểm của các tia phân giác của A và B của tứ giác. Chứng minh: ᄉ +D C ᄉᄉAIB = 2 Bàigiải: ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ +C ᄉ +D ᄉ = 2500.a) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Tứ giác và hình thang CHUYÊNĐỀ1:TỨGIÁCVÀHÌNHTHANGA/LÝTHUYẾT.I/Tứgiác. *TứgiácABCDlàhìnhgồm4đoạnthẳngAB,BC,CD,DA,trongđóbấtkỳhaiđoạnthẳngnàocũngkhôngcùngnằmtrênmộtđườngthẳng. *Tứ giáclồilàtứ giácluônnằmtrongmộtnửamặtphẳngcóbờ làđườngthẳngchứabất kỳcạnhnàocủatứgiác. *Địnhlý:Tổngcácgóccủamộttứgiácbằng1800 cạnhđáynhỏ A BII/Hìnhthang. cạnhbên cạnhbên1.Địnhnghĩa: AB//CD D cạnhđáylớn C TứgiácABCDlàhìnhthang BC//AD2.Tínhchất: Nếumộthìnhthangcóhaicạnhđáybằngnhauthìnólà cạnhđáynhỏB Ahìnhbìnhhành.3.Hìnhthangvuông: cạnhbên cạnhbên Hìnhthangvuônglàhìnhthangcóhaigócvuông.4.Hìnhthangcân. D cạnhđáylớn C AB//CD ᄉ ᄉ C=D ᄉ ᄉ A=B TứgiácABCDlàhìnhthangcân A cạnhđáynhỏ B *Tínhchất:Tronghìnhthangcân: cạnhbên cạnhbên +Haicạnhbênbằngnhau +Haiđườngchéobằngnhau D cạnhđáylớn C *Dấuhiệunhânbiết: +Hìnhthangcóhaiđườngchéobằngnhaulàhìnhthangcân. +Hìnhthangcóhaigócchungmộtcạnhđáybằngnhaulàhìnhthangcân.B/CÁCDẠNGTOÁN.DẠNG1:TÍNHCÁCGÓCCỦATỨGIÁC(HÌNHTHANG).I/Phươngpháp:Vậndụngcáckiếnthứcsau: Tổngcácgóctrongmộttứgiácbằng360o Tổnghaigóckềbùbằng180o Tổngcácgóctrongmộttamgiácbằng180o Haigócnhọntrongtamgiácvuôngcótổngbằng90o. Nếulàhìnhthang,liênquantớihaiđáysongsongtacó: +Haigócsoletrongbằngnhau.Haigócđồngvịbằngnhau. +Haigóckềmộtcạnhbêncótổngbằng180o.II/Bàitậpvậndụng.Bài1:Tìmxtrongcáchìnhvẽsau. Bài2:Tìmxtrongcáchìnhvẽsau.Bài3(Trang66SGK)Góckềbùvớimộtgóccủatứgiácgọilàgócngoàicủatứgiác. a)Tínhcácgócngoàicủatứgiácởhìnha. b)Tínhtổngcácgócngoàicủatứ giácở hìnhb(tạimỗiđỉnhcủatứ giácchỉ chọnmộtgócngoài): c)Cónhậnxétgìvềtổngcácgócngoàicủatứgiác?Bài4:ChotứgiácABCDgócB=80o,D=120ogócngoàiđỉnhCbằng130o.TínhgócA?Bài5:ChotứgiácABCD,cáctiaphângiácgócAvàgócBcắtnhautạiM.CáctiaphângiácgócC vàgócDcắtnhautạiN.Chứngminh?Bài6:ChotứgiácABCD,biếtAB=AD;gócB=900,gócA=600,gócD=1350, a)TínhgócC. b)TừAtakẻAEvuônggócvớiđườngthẳngCD.TínhcácgóccủatamgiácAEC.Bài7:ChotứgiáclồiABCD,biếtcógócA=gócD=900;gócBvàCkhácnhau. a)Chứngminh:AB//DC. b)ChứngtỏtronghaigócBvàCphảicómộtgócnhọn. c)KhigócCnhọn.chứngminhAB b)BiếtAB=3cm.TínhBCvàCD ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ᄉBài11.ChotứgiácABCDbiết B + C =2000, B + D =1800; C + D =1200. a)Tínhsốđocácgóccủatứgiác. ᄉ ᄉ b) Gọi I là giao điểm của các tia phân giác của A và B của tứ giác. Chứng minh: ᄉ +D C ᄉᄉAIB = 2 Bàigiải: ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ +C ᄉ +D ᄉ = 2500.a) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Hình học 8 Giáo án điện tử lớp 8 Nhận diện tứ giác Nhận diện hình thang Hình thang vuông Hình thang cânTài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Lịch sử, Bài 8: Phong trào Tây Sơn (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 276 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 276 0 0 -
Giáo án môn Thể dục lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
211 trang 272 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn 8 (Học kỳ 2)
243 trang 254 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 248 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
10 trang 225 0 0 -
Giáo án Lịch sử 8 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 215 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 214 0 0 -
4 trang 200 14 0
-
11 trang 195 0 0