Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 4: Diện tích hình thang
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 110.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án bài Diện tích hình thang được biên soạn với nội chi tiết giúp các em biết công thức tính diện tích hình thang, vận dụng công thức làm các BT đơn giản. Bên cạnh đó giáo viên rèn luyện thao tác đặc biệt trong học hình, tư duy logic, qua đó luyện tập bằng cách làm các bài tập trong sách giáo khoa. Với những giáo án trên giáo viên thêm tư liệu tham khảo để soạn giáo án giúp cho tiết học của mình hoàn thiện hơn. Đây sẽ là những tài liệu hữu ích cho công tác giảng dạy của bạn, các bạn đừng bỏ lỡ nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 4: Diện tích hình thang GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8 §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANGI. Mục tiêu : -HS nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. -HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học. -HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích một hình chữ nhật hay một hình bình hành cho trước -HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước. -HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: +GV: - Phiếu học tập ghi ?1 tr123 SGK - Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bút dạ. + HS: - On tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hìnhthang - Bảng con, thứơc thẳng, com pa, ê ke.III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1.:CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG (10 phút)GV nêu câu hỏi: HS trả lời: A a B K- Định nghĩa hình thang. - Hình thang là một tứ hGV vẽ hình thang ABCD giác có hai cạnh đối song b D H C(AB//CD) rồi yêu cầu HS song. SABCD= SADC + SABCnêu công thức tính diện tích HS vẽ hình vào vở. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảnghình thang đã biết ở tiểu (tính chất hai diện tíchhọc. HS nêu công thức tính đa giác) A B diện tích hình thang: S ADC = DC.AH 2 (AB + CD ).AH S ABCD = AB.CK AB.AH 2 S ABC = = 2 2 HS hoạt động theo nhóm ( vì CK = AH ) D H C để tìm cách chứng minh ⇒ S ABCD = AB.AH DC.AH + 2 2GV yêu cầu các nhóm HS công thức tính diện tích ( AB + DC).AH = 2làm việc, dựa vào công thức hình thang.tính diện tích tam giác, hoặc Có nhiều cách chứngdiện tích hình chữ nhật để minh, ta chứng minh theo Diện tích hình thangchứng minh công thức tính cách sau: bằng nửa tíchdiện tích hình thang (có thể HS nêu cách chứng minh. của tổng haitham khảo bài tập 30 tr 126 HS: Cơ sở của cách đáy với chiềuSGK) chứng minh này là vật cao.GV hỏi: Cơ sở của cách dụng tính chất 1 và 2 1 S= (a + b )h.chứng minh này là gì ? diện tích đa giác và công 2GV đưa định lí, công thức thức tính diện tích tamvà hình vẽ tr 123 lên bảng giác hoặc diện tích hìnhphụ. chữ nhậtHọat động 2:2. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH (14 phút)GV hỏi: HS trả lời:Hình bình hành là một dạng Hình bình hành là một Diện tích hình bìnhđặc biệt của hình thang, dạng đặc biệt của hình hànhbằng tích củađiều đó có đúng không ? thang, điều đó là đúng. một cạnh với chiềugiải thích (vẽ hình) Hình bình hành là một cao ứng với cạnh đó. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảngDựa vào công thức tính diện hình thang có hai đáy S=a.htích hình thang để tính diện bằng nhau.tích hình bình hành.GV đưa công thức và định lí HS:tính diện tích hình bình hànhtr124 SGK lên bảng phụ (a + a)h S hình bình haønh =Ap dụng: Tính diện tích 2một hình bình hành biết độ ⇒ S hình bình haønh = a.hdài một cạnh là 3,6cm, độ HS vẽ hình và tínhdài cạnh kề với nó là 4cmvà tạo với đáy một góc có A 3,6cm 4cm Bsố đo 300 30 D HCGV yêu cầu HS vẽ hình vàtính diện tích. ∆ADH có H = 900; D = 300; AD = 4cm AD 4cm ⇒ AH = = = 2cm 2 2 SABCD= AB.AH = 3,6.2 = 7,2(cm2) Họat động 3: 3. VÍ DỤ (14 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảngGV Đưa Ví Dụ A Tr 124 HS đọc ví dụ a SGK.SGK Lên Bảng Phụ Và Vẽ HS vẽ hình chữ nhật đãHình Chữ Nhật Với Hai cho vào vởKích Thước A, B Lên Bảng. HS trả lời: Để diện tích tam giác là a.b thì chiều cao tương 2b ứng với cạnh là 2b b a HS: Nếu tam giác ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 4: Diện tích hình thang GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8 §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANGI. Mục tiêu : -HS nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. -HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học. -HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích một hình chữ nhật hay một hình bình hành cho trước -HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước. -HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: +GV: - Phiếu học tập ghi ?1 tr123 SGK - Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bút dạ. + HS: - On tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hìnhthang - Bảng con, thứơc thẳng, com pa, ê ke.III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1.:CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG (10 phút)GV nêu câu hỏi: HS trả lời: A a B K- Định nghĩa hình thang. - Hình thang là một tứ hGV vẽ hình thang ABCD giác có hai cạnh đối song b D H C(AB//CD) rồi yêu cầu HS song. SABCD= SADC + SABCnêu công thức tính diện tích HS vẽ hình vào vở. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảnghình thang đã biết ở tiểu (tính chất hai diện tíchhọc. HS nêu công thức tính đa giác) A B diện tích hình thang: S ADC = DC.AH 2 (AB + CD ).AH S ABCD = AB.CK AB.AH 2 S ABC = = 2 2 HS hoạt động theo nhóm ( vì CK = AH ) D H C để tìm cách chứng minh ⇒ S ABCD = AB.AH DC.AH + 2 2GV yêu cầu các nhóm HS công thức tính diện tích ( AB + DC).AH = 2làm việc, dựa vào công thức hình thang.tính diện tích tam giác, hoặc Có nhiều cách chứngdiện tích hình chữ nhật để minh, ta chứng minh theo Diện tích hình thangchứng minh công thức tính cách sau: bằng nửa tíchdiện tích hình thang (có thể HS nêu cách chứng minh. của tổng haitham khảo bài tập 30 tr 126 HS: Cơ sở của cách đáy với chiềuSGK) chứng minh này là vật cao.GV hỏi: Cơ sở của cách dụng tính chất 1 và 2 1 S= (a + b )h.chứng minh này là gì ? diện tích đa giác và công 2GV đưa định lí, công thức thức tính diện tích tamvà hình vẽ tr 123 lên bảng giác hoặc diện tích hìnhphụ. chữ nhậtHọat động 2:2. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH (14 phút)GV hỏi: HS trả lời:Hình bình hành là một dạng Hình bình hành là một Diện tích hình bìnhđặc biệt của hình thang, dạng đặc biệt của hình hànhbằng tích củađiều đó có đúng không ? thang, điều đó là đúng. một cạnh với chiềugiải thích (vẽ hình) Hình bình hành là một cao ứng với cạnh đó. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảngDựa vào công thức tính diện hình thang có hai đáy S=a.htích hình thang để tính diện bằng nhau.tích hình bình hành.GV đưa công thức và định lí HS:tính diện tích hình bình hànhtr124 SGK lên bảng phụ (a + a)h S hình bình haønh =Ap dụng: Tính diện tích 2một hình bình hành biết độ ⇒ S hình bình haønh = a.hdài một cạnh là 3,6cm, độ HS vẽ hình và tínhdài cạnh kề với nó là 4cmvà tạo với đáy một góc có A 3,6cm 4cm Bsố đo 300 30 D HCGV yêu cầu HS vẽ hình vàtính diện tích. ∆ADH có H = 900; D = 300; AD = 4cm AD 4cm ⇒ AH = = = 2cm 2 2 SABCD= AB.AH = 3,6.2 = 7,2(cm2) Họat động 3: 3. VÍ DỤ (14 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảngGV Đưa Ví Dụ A Tr 124 HS đọc ví dụ a SGK.SGK Lên Bảng Phụ Và Vẽ HS vẽ hình chữ nhật đãHình Chữ Nhật Với Hai cho vào vởKích Thước A, B Lên Bảng. HS trả lời: Để diện tích tam giác là a.b thì chiều cao tương 2b ứng với cạnh là 2b b a HS: Nếu tam giác ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 4 Giáo án lớp 8 Hình học Giáo án điện tử Toán 8 Giáo án điện tử lớp 8 Diện tích hình thang Công thức tính diện tích hình bình hành Công thức tính diện tích hình thangTài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Lịch sử, Bài 8: Phong trào Tây Sơn (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 276 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 276 0 0 -
Giáo án môn Thể dục lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
211 trang 272 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn 8 (Học kỳ 2)
243 trang 254 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 247 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
10 trang 225 0 0 -
Giáo án Lịch sử 8 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 215 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 214 0 0 -
4 trang 200 14 0
-
11 trang 195 0 0