Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Đối xứng trục - đối xứng tâm
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 1.37 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Đối xứng trục - đối xứng tâm" có nội dung trình bày về các định nghĩa, tính chất của đối xứng trục, đối xứng tâm. Đồng thời cung cấp một số bài tập để các em học sinh vận dụng để củng cố và nâng cao kỹ năng giải bài tập. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Đối xứng trục - đối xứng tâm CHỦĐỀ7.ĐỐIXỨNGTRỤCĐỐIXỨNGTÂMA.LÝTHUYẾT.1.Cácđịnhnghĩa Haiđiểmđốixứngnhauquađườngthẳngd,nếudlàđườngtrungtrựccủađoạnthẳng nốihaiđiểmđó(h.7.1). HaiđiểmđốixứngnhauquađiểmOnếuOlàtrungđiểmcủađoạnthẳngnốihaiđiểm đó(h.7.2). Hình7.1 Hình7.2 Haihìnhgọilàđốixứngnhauquađườngthẳngd(hoặcquađiểmO)nếumỗiđiểmthuộchìnhnàyđốixứngvớimộtđiểmthuộchìnhkiaquađườngthẳngd(hoặcquađiểmO)vàngượclại.2.Tínhchất Nếuhaiđoạnthẳng(góc,tamgiác)đốixứngvớinhauquamộtđườngthẳng(hoặcqua mộtđiểm)thìchúngbằngnhau.3.Hìnhcótrụcđốixứng,cótâmđốixứng Hìnhthangcâncótrụcđốixứnglàđườngthẳngđiquatrungđiểmhaiđáy. Tươngtựhìnhchữnhậtcóhaitrụcđốixứng. Hìnhthoicóhaitrụcđốixứnglàhaiđườngchéo.Hìnhvuôngcó4trụcđốixứng. Hìnhbìnhhành,hìnhchữ nhật,hìnhthoi,hìnhvuôngcótâmđốixứnglàgiaođiểmhai đườngchéo.B.BÀITẬPVẬNDỤNG.I.MỘTSỐVÍDỤ.Vídụ1.ChotứgiácABCD,haiđườngthẳngABvàCDkhôngvuônggócvớinhau.DựngđiểmMtrênđườngthẳngCDsaochotiaphângiáccủagócAMBvuônggócvớiđườngthẳngCD. Giảia)Phântích GiảsửđãdựngđượcđiểmMtrênđườngthẳngCDsaochotiaphângiácMxcủagócAMBvuônggócvớiđườngthẳngCD.TrêntiađốicủatiaMBlấyđiểmAsaochoMA=MA. VìtiaMxlàtiaphângiáccủagócAMBvàMx CDnênđườngthẳngCDlàđườngphângiáccủagócAMA. Xét MAAcântạiMcóMDlàđườngphângiácnênMDcũnglàđường trungtrực,suyraAvàAđốixứngquađườngthẳngCD.b)Cáchdựng DựngđiểmAđốixứngvớiAquaCD; DựnggiaođiểmMcủaABvớiđườngthẳngCD.KhiđóMlàđiểmcầndựng.c)Chứngminh VìAvàAđốixứngquaCDnênCDlàđườngtrungtrựccủaAA,dođóCDcũnglàđườngphângiáccủagócAMA. NếuMxlàtiaphângiáccủagócAMBthìMx CD(tínhchấthaitiaphângiáccủahaigóckềbù).d)Biệnluận Bàitoánluôncómộtnghiệmhình. Nhậnxét:CáchdựngđiểmMnhưtrêncònchotakếtquảlàtổngAM+MBngắnnhất.Vídụ2.ChohìnhthangABCD(AB//CD).TrênđáyABlấyđiểmKtuỳý.VẽđiểmEđốixứngvớiKquatrungđiểmMcủaAD.VẽđiểmFđốixứngvớiKquatrungđiểmNcủaBC.ChứngminhrằngEFcóđộdàikhôngđổi. Giải*Tìmcáchgiải TathấyEF=ED+DC+CFmàCDkhôngđổinênmuốnchứng minhEFkhôngđổitacầnchứngminhED+CFkhôngđổi.*Trìnhbàylờigiải DEvàAKđốixứngnhauquaMnên DE=AKvàDE//AKdođóDE//AB. Mặtkhác,DC//ABsuyrabađiểmE,D,Cthẳnghàng. ChứngminhtươngtựtađượcBK=CFvàbađiểmD,C,Fthẳnghàng. TacóEF=ED+DC+CF=AK+DC+BK=AB+CD(khôngđổi). Nhậnxét:KhiđiểmKdiđộngtrêncả đườngthẳngABthìđộ dàicủađoạnthẳngEFvẫnkhôngđổi.Vídụ 3. ChogócxOykhácgócbẹtvàhaiđiểmM,Nnằmtronggócđó.DựnghìnhbìnhhànhAMBNsaochoA OxvàB Oy. Giảia)Phântích Giả sử đãdựngđượchìnhbìnhhànhAMBNthoả mãnđề bài.GọiElàgiaođiểmcủahaiđườngchéo.VẽđiểmFđốixứngvớiOquaE.KhiđótứgiácAOBFlàhìnhbìnhhành. ĐiểmBthoảmãnhaiđiềukiện: B OyvàB Ft//Ox. ĐiểmAthoảmãnhaiđiềukiện:A OxvàAthuộctiaBE.b)Cáchdựng DựngtrungđiểmEcủaMN; DựngđiểmFđốixứngvớiOquaE; DựngtiaFt//OxcắttiaOytạiB; DựnggiaođiểmcủatiaBEvàtiaOx.c)Chứngminh AOE= BFE(g.c.g) EA=EB. Mặtkhác,EM=ENnêntứgiácAMNBlàhìnhbìnhhành.d)Biệnluận Bàitoánluôncómộtnghiệmhình.Vídụ4.ChotamgiácABCvuôngtạiA(AB*Trìnhbàylờigiảia)AMđốixứngvớiADquaABnên AM=ADvà (1) ANđốixứngvớiADquaACnênAN=ADvà (2) Từ(1)và(2)suyraAM=ANvà VậybađiểmM,A,Nthẳnghàng.TừđósuyraMvàNđốixứngquaAvàMN=2AD.b)VẽAH BC,tacóAD AH,dođóMN 2AH. VậyMNngắnnhấtlàbằng2AHkhiD H(h.7.7). DựavàoquanhệgiữađườngxiênvàhìnhchiếutacóAD ACsuyraMN=2AD 2AC. DođóMNdàinhấtlàbằng2ACkhiD C(h.7.8). Hình7.7 Hình7.8II.LUYỆNTẬP. Đốixứngtrục7.1. ChotamgiácABD.VẽđiểmCđốixứngvớiAquaBD.Vẽcácđườngphângiácngoàitạicác đỉnhA,B,C,DcủatứgiácABCDchúngcắtnhautạothànhtứgiácEFGH. a)XácđịnhdạngcủatứgiácEFGH; b)Chứ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Đối xứng trục - đối xứng tâm CHỦĐỀ7.ĐỐIXỨNGTRỤCĐỐIXỨNGTÂMA.LÝTHUYẾT.1.Cácđịnhnghĩa Haiđiểmđốixứngnhauquađườngthẳngd,nếudlàđườngtrungtrựccủađoạnthẳng nốihaiđiểmđó(h.7.1). HaiđiểmđốixứngnhauquađiểmOnếuOlàtrungđiểmcủađoạnthẳngnốihaiđiểm đó(h.7.2). Hình7.1 Hình7.2 Haihìnhgọilàđốixứngnhauquađườngthẳngd(hoặcquađiểmO)nếumỗiđiểmthuộchìnhnàyđốixứngvớimộtđiểmthuộchìnhkiaquađườngthẳngd(hoặcquađiểmO)vàngượclại.2.Tínhchất Nếuhaiđoạnthẳng(góc,tamgiác)đốixứngvớinhauquamộtđườngthẳng(hoặcqua mộtđiểm)thìchúngbằngnhau.3.Hìnhcótrụcđốixứng,cótâmđốixứng Hìnhthangcâncótrụcđốixứnglàđườngthẳngđiquatrungđiểmhaiđáy. Tươngtựhìnhchữnhậtcóhaitrụcđốixứng. Hìnhthoicóhaitrụcđốixứnglàhaiđườngchéo.Hìnhvuôngcó4trụcđốixứng. Hìnhbìnhhành,hìnhchữ nhật,hìnhthoi,hìnhvuôngcótâmđốixứnglàgiaođiểmhai đườngchéo.B.BÀITẬPVẬNDỤNG.I.MỘTSỐVÍDỤ.Vídụ1.ChotứgiácABCD,haiđườngthẳngABvàCDkhôngvuônggócvớinhau.DựngđiểmMtrênđườngthẳngCDsaochotiaphângiáccủagócAMBvuônggócvớiđườngthẳngCD. Giảia)Phântích GiảsửđãdựngđượcđiểmMtrênđườngthẳngCDsaochotiaphângiácMxcủagócAMBvuônggócvớiđườngthẳngCD.TrêntiađốicủatiaMBlấyđiểmAsaochoMA=MA. VìtiaMxlàtiaphângiáccủagócAMBvàMx CDnênđườngthẳngCDlàđườngphângiáccủagócAMA. Xét MAAcântạiMcóMDlàđườngphângiácnênMDcũnglàđường trungtrực,suyraAvàAđốixứngquađườngthẳngCD.b)Cáchdựng DựngđiểmAđốixứngvớiAquaCD; DựnggiaođiểmMcủaABvớiđườngthẳngCD.KhiđóMlàđiểmcầndựng.c)Chứngminh VìAvàAđốixứngquaCDnênCDlàđườngtrungtrựccủaAA,dođóCDcũnglàđườngphângiáccủagócAMA. NếuMxlàtiaphângiáccủagócAMBthìMx CD(tínhchấthaitiaphângiáccủahaigóckềbù).d)Biệnluận Bàitoánluôncómộtnghiệmhình. Nhậnxét:CáchdựngđiểmMnhưtrêncònchotakếtquảlàtổngAM+MBngắnnhất.Vídụ2.ChohìnhthangABCD(AB//CD).TrênđáyABlấyđiểmKtuỳý.VẽđiểmEđốixứngvớiKquatrungđiểmMcủaAD.VẽđiểmFđốixứngvớiKquatrungđiểmNcủaBC.ChứngminhrằngEFcóđộdàikhôngđổi. Giải*Tìmcáchgiải TathấyEF=ED+DC+CFmàCDkhôngđổinênmuốnchứng minhEFkhôngđổitacầnchứngminhED+CFkhôngđổi.*Trìnhbàylờigiải DEvàAKđốixứngnhauquaMnên DE=AKvàDE//AKdođóDE//AB. Mặtkhác,DC//ABsuyrabađiểmE,D,Cthẳnghàng. ChứngminhtươngtựtađượcBK=CFvàbađiểmD,C,Fthẳnghàng. TacóEF=ED+DC+CF=AK+DC+BK=AB+CD(khôngđổi). Nhậnxét:KhiđiểmKdiđộngtrêncả đườngthẳngABthìđộ dàicủađoạnthẳngEFvẫnkhôngđổi.Vídụ 3. ChogócxOykhácgócbẹtvàhaiđiểmM,Nnằmtronggócđó.DựnghìnhbìnhhànhAMBNsaochoA OxvàB Oy. Giảia)Phântích Giả sử đãdựngđượchìnhbìnhhànhAMBNthoả mãnđề bài.GọiElàgiaođiểmcủahaiđườngchéo.VẽđiểmFđốixứngvớiOquaE.KhiđótứgiácAOBFlàhìnhbìnhhành. ĐiểmBthoảmãnhaiđiềukiện: B OyvàB Ft//Ox. ĐiểmAthoảmãnhaiđiềukiện:A OxvàAthuộctiaBE.b)Cáchdựng DựngtrungđiểmEcủaMN; DựngđiểmFđốixứngvớiOquaE; DựngtiaFt//OxcắttiaOytạiB; DựnggiaođiểmcủatiaBEvàtiaOx.c)Chứngminh AOE= BFE(g.c.g) EA=EB. Mặtkhác,EM=ENnêntứgiácAMNBlàhìnhbìnhhành.d)Biệnluận Bàitoánluôncómộtnghiệmhình.Vídụ4.ChotamgiácABCvuôngtạiA(AB*Trìnhbàylờigiảia)AMđốixứngvớiADquaABnên AM=ADvà (1) ANđốixứngvớiADquaACnênAN=ADvà (2) Từ(1)và(2)suyraAM=ANvà VậybađiểmM,A,Nthẳnghàng.TừđósuyraMvàNđốixứngquaAvàMN=2AD.b)VẽAH BC,tacóAD AH,dođóMN 2AH. VậyMNngắnnhấtlàbằng2AHkhiD H(h.7.7). DựavàoquanhệgiữađườngxiênvàhìnhchiếutacóAD ACsuyraMN=2AD 2AC. DođóMNdàinhấtlàbằng2ACkhiD C(h.7.8). Hình7.7 Hình7.8II.LUYỆNTẬP. Đốixứngtrục7.1. ChotamgiácABD.VẽđiểmCđốixứngvớiAquaBD.Vẽcácđườngphângiácngoàitạicác đỉnhA,B,C,DcủatứgiácABCDchúngcắtnhautạothànhtứgiácEFGH. a)XácđịnhdạngcủatứgiácEFGH; b)Chứ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Hình học 8 Giáo án điện tử lớp 8 Bài tập Hình học 8 Đối xứng trục Đối xứng tâmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Lịch sử, Bài 8: Phong trào Tây Sơn (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 275 0 0 -
Giáo án môn Thể dục lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
211 trang 269 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 269 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn 8 (Học kỳ 2)
243 trang 250 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 231 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
10 trang 214 0 0 -
Giáo án Lịch sử 8 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 196 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 194 0 0 -
11 trang 192 0 0
-
4 trang 191 14 0