Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Hóa học 9 bài 55: Thực hành - Tính chất của gluxit để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Hóa học 9 bài 55: Thực hành - Tính chất của gluxit được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa học 9 bài 55: Thực hành - Tính chất của gluxitGiáo án Hóa học 9 Năm học 2013 - 2014 Bài 55 : Thực hành: Tính chất của gluxit Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành −Phản ứng tráng gương của − Thực hiện phản ứng tráng gương tráng gương, glucôzơ. −Phân biệt dung dịch glucôzơ, saccarozơ, tinh −Phản ứng của tinh bột với iốt, bột.I) Mục tiêu : 1) Kthức : củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng c ủa glucoz ơ,saccarozơ và tinh bột. 2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng thao tác thực hành thí nghiệm, qsát tn. 3) Thái độ : giáo dục ý thức cẩn thận, kiên trì trong thực hành hóa học.II) Chuẩn bị : 1) Hóa chất : dd AgNO3, dd NH3, dd glucozơ, dd saccarozơ, dd hồ tinhbộtloãng. 2) Dụng cụ : (6 nhóm) (2 ống nhỏ giọt, 2 thìa nhựa), 1 giá ốn., 1 ki ềng 3chân, 1 lưới sắt, 1 đèn cồn, 1 cốc 250 ml, 6 ốn., 1 giá để ố.ng 1 kẹp g ỗ, 3 lọkhông nhãn.III) Phương pháp : thực hànhIV) Tiến trình dạy học : 1) KTBC : 2) Mở bài : nhằm khắc sâu các t.c. hhọc đặc trưng của : glucozơ, saccarozơ,tinh bột, chúng ta sẽ cùng thực hiện bài thực hành hôm nay ! Hoạt động Tg Hoạt động của giáo viên của học Đồ dùng Nội dung sinh10’ Hdẫn hs cách: (làm mẫu các − Dd 1. Thí nghiệm 1: thao tác) glucozo, + Cách để lưới sắt lên kiềng, Qsát cách AgNO3, Tác dụng của glucozơ để cốc nước len lưới, đốt đèn lấy hóa dd với bạc nitrat trong dd chất; lắp NH4OH, amoniac: cồn. đặt dụng −Ống + Nhỏ dd NH3, dd AgNO3, dd cụ, thật kín, nghiệm, − Cho vài giọt ddGiáo án Hóa học 9 Năm học 2013 - 2014 C6H12O6. ống nhỏ AgNO3 trong ố.ng có sẵn giọt. dd NH3. Y/c h/s lên nhận dụng cụ Tiến Kiềng 3 − Cho tiếp 1 ml dd hóa chất. hành làm thí chân, lưới glucozơ vào, lắc nhẹ và Qsát kiểm tra thao tác các nghiệm, sắt, đèn để vào cốc nước ấm nhóm của hs. qsát , nx cồn. trên kiềng 3 chân. Y/c h/s tường trình tn. h.tượng − Qsát , ghi chép h x.ra. tượng x.ra ? Th.luận − Viết PTPƯ minh họa Hdẫn hs : nhóm rút ra + Cách lắp dụng cụ. kết luận. −Dd Viết PTPƯ glucozo, + Cách đun, x.ra . saccarozo, tinh bột, + Cách, qsát. ống nghiệm, 2. Thí nghiệm 2: phân Hdẫn hs thực hiện qua sơ ống nhỏ biệt glucozơ, saccarozơ đồ: giọt. và tinh bột: dd:C6H12O6; C12H22O11; C6H10O5 Ko đổi màu + dd − Lấy mẫu thử mỗi15’ iốt xanh lọ, đánh số thứ tự tương Qsát các C12H22O11; C6H10O5 ứng ở mỗi ố.ng . th tác thực C6H12O6 hiện. − Nhỏ 1 – 2 giọt dd iốt vào 3 dd trong 3 ố.ng . + Dd NH3 + Dd AgNO3 Tiến hành thí − Qsát ghi nhận các Có Ag ↓ nghiệm h.tượng qsát được, giải Không có theo hướng thích ? xác định chất vừa htượng C6H12O6 C12H22O11 dẫn. nhận biết ? Kiểm tra thao tác, nx kết − Viết PTPƯ minh họa quả các nhóm. ? Th.luận − Lấy ố.ng đánh số nhóm rút ra tương ứng với 3 lọ còn ...