Danh mục

Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 30

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 239.23 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - HS hiểu những luận điểm cơ bản của thyết cấu tạo hóa học . - Biết viế công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ. - HS biết về khái niệm đồng phân cấu tạo ,đồng phân lập thể .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 30 Bài 30: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠI. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức :- HS hiểu những luận điểm cơ bản của thyết cấu tạo hóa học .- Biết viế công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ. - HS biết về khái niệm đồng phân cấu tạo ,đồng phân lập thể . 2. Kỹ năng : - HS biết viết cấu tạo của hợp chất hữu cơ . 3. Trọng tâm : Những luận điểm cơ bản của thyết cấu tạo hóa học . Biết viết cấu tạo của hợp chất hữu cơ . Biết khái niệm đồng phân cấu tạo ,đồng phân lập thể . Xác định được và viết được đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thểII. PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng – đàm thoại – nêu vấn đề - Trực quan– hoạt động nhómIII. CHUẨN BỊ : - HS ơn lại các kiến thức đ học ở lớp 9 - Chuẩn bị cc mơ hìnhIV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra : Bi số 4 SGK trang 121 2. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dungHoạt động 1 : Vào bàiTại sao cĩ rất ít nguyên tốnhưng lại có nhiều hợp chấthữu cơ ? I – THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC : HS so sánh 2 chất về : thành 1 – Nội dung của thuyết cấuHoạt động 2 :GV viết 2 công thức cấu tạo phần ,cấu tạo phân tử , tính tạo hóa học :ứng với CTPT: C2H6O chất vật lý , tính chất hóa học 1.Trong phân tử hợp chấtH3C–O–CH3 : : hữu cơ , các nguyên tử liên kếtChất khí,không tác dụng với Rút ra luận điểm 1 : với nhau theo đúng hoá trị vàNa theo một thứ tự nhất định .H3C–CH2–O–H : Thứ tự liên kết đó được gọi làChất lỏng, tác dụng với Na cấu tạo hoá học . Sự thay đổi thứ tự liênb kết đó , tức là thay đổi cấu tạo hoá học , sẽ tạo ra hợp chất khác . Ví Dụ : C2H6O có 2 thứ tự liên kết : H3C–C–CH3 : đimetyl ete , chất khí , không tác dụng với Na. H3C–CH2–O–H: ancol etylic, chất lỏng ,tác dụng với Na giải phóng khí hydro . HS nêu luận điểm 2Hoạt động 3 : 2.Trong phân tử hợp chất hữu? Từ 3 CTCT của C4H10 HS rút CH3–CH2–CH2–CH3 cơ , cacbon có hóa trị 4ra nhận xét (mạch không có nhánh ) .Nguyên tử cacbon không CH3–CH–CH3 những có thể liên kết với nguyên tử của các nguyên tố CH3 khác mà còn liên kết với nhau ( mạch có nhánh ) thành mạch cacbon . CH2 – CH2 CH2 CH2 – CH2 ( mạch vòng )Hoạt động 4 :- Nêu VD về hai chất có cùng H 3 – Tính chất của các chất phụsố nguyên tử nhưng khác nhau thuộc vào thành phần phân tử H – C – H Chất khí cháyvề thành phần phân tử ( bản chất, số lượng các nguyên tử ) và cấu tạo hóa học- Cho ví dụ tính chất phụ thuộc H (thứ tự liên kết các nguyên tử )vào cấu tạo ? . Cl Cl – C – Cl Chất lỏng không Cl cháy 2- Hiện tượng đồng đẳng ,Hoạt động 5 : đồng phân a) Đồng đẳng :GV lấy VD hai dãy đồng đẳng - HS viết CTTQnhư SGK : CnH2n+2 và  Rút ra qui luật . * Các ankan :CnH2n+1OH CH4,C2H6,C3H8,C4H10 ,C5H12 ….CnH2n+2GV nhấn mạnh : ...

Tài liệu được xem nhiều: