Danh mục

Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 28: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI (Tiết 2)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 212.82 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: - HS biết tính chất hoá học chung của kim loại và dẫn ra được các PTHH để chứng minh cho các tính chất hoá học chung đó. - HS hiểu được nguyên nhân gây nên những tính chất hoá học chung của kim loại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 28: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI (Tiết 2) Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 28:TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI (Tiết 2)I. MỤC TIU:1. Kiến thức: - HS biết tính chất hoá học chung của kim loại và dẫn rađược các PTHH để chứng minh cho các tính chất hoá họcchung đó. - HS hiểu được nguyên nhân gây nên những tính chất hoáhọc chung của kim loại.2. Kĩ năng: Từ vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn, suyra cấu tạo nguyn tử v từ cấu tạo nguyn tử suy ra tính chấtcủa kim loại.II. CHUẨN BỊ: Hoá chất: Kim loại Na, đinh sắt, dây sắt, dây đồng, dâynhôm, hạt kẽm. Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, dung dịchHNO3 lỗng. Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đèn cồn, giá thínghiệm,…III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:1. Kiểm tra bi cũ: Tính chất vật lí chung của kim loại l gì ?Nguyn nhn gy nn những tính chất vật lí chung đó.2. Bi mới: §18: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DYĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI(t2) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HSHoạt động 1 II. TÍNH CHẤT HỐ HỌCGV ?: Cc electron hố trị dễ tch ra - Trong một chu kì: Bn kính nguynkhỏi nguyn tử kim loại ? Vì sao ? tử của nguyn tố kim loại < bn kínhGV ?: Vậy cc electron hố trị dễ tch nguyn tử của nguyn tố phi kim.ra khỏi nguyn tử kim loại. Vậy - Số electron hoá trị ít, lực liên kếttính chất hố học chung của kim với hạt nhân tương đối yếu nênloại l gì ? chúng dễ tách khỏi nguyên tử.  Tính chất hố học chung của kim loại l tính khử. M → Mn+ + ne 1. Tc dụng với phi kimHoạt động 2 a) Tc dụng với clo 0 0 +3 -1 t0GV ?: Fe tc dụng với Cl2 sẽ thu 2Fe + 3Cl2 2FeCl3được sản phẩm gì ?GV biểu diễn thí nghiệm để chứng b) Tc dụng với oximinh sản phẩm tạo thành sau phản t0 0 0 +3 -2 2Al + 3O 2Al2O3 2ứng trên là muối sắt (III). t0 0 0 +8/3 -2 3Fe + 2O Fe3O4HS viết cc PTHH: Al chy trong 2khí O2; Hg tc dụng với S; Fe chytrong khí O2; Fe + S. c) Tác dụng với lưu huỳnhHS so snh số oxi hố của sắt trong Với Hg xảy ra ở nhiệt độ thường,FeCl3, Fe3O4, FeS và rút ra kết các kim loại cần đun nóng.luận về sự nhường electron của t0 0 0 +2 -2 Fe + S Fe Ssắt. 0 0 +2 -2 Hg + S HgS 2. Tc dụng với dung dịch axitGV yêu cầu HS viết PTHH của a) Dung dịch HCl, H2SO4 lỗngkim loại Fe với dung dịch HCl, 0 +1 +2 0 Fe + 2HCl FeCl2 + H2nhận xét về số oxi hoá của Fe b) Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc:trong muối thu được. Phản ứng với hầu hết cc kim loạiGV thông báo Cu cũng như các (trừ Au, Pt)→ kim loại bị oxihĩa vềkim loại khác có thể khử N+5 v S+6 mức cao nhất.trong HNO3 v H2SO4 lỗng về các 0 +5 +2 +2 3Cu + 8HNO (loaõng) 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 3mức oxi hoá thấp hơn. 0 +6 +2 +4 Cu + 2H2SO4 (ñaëc) CuSO4 + SO2 + 2H2OHS viết cc PTHH của phản ứng. - Al , Cr , Fe bị thụ động hĩa trong dd HNO3 v H2SO4 (đặc, nguội) ...

Tài liệu được xem nhiều: