Danh mục

Giáo án Hóa học lớp 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2) - Trường THCS Lê Hồng Phong

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 74.50 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án Hóa học lớp 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2) được biên soạn nhằm giúp các bạn học sinh biết được định nghĩa muối theo thành phần phân tử; cách gọi tên muối; phân loại axit, bazơ, muối.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa học lớp 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2) - Trường THCS Lê Hồng PhongTrườngTHCSLêHồngPhong Nămhọc2012_2013 Tuần30Ngàysoạn:29/04/2013 Tiết57 Ngàydạy:01/04/2013 Bài37:AXIT–BAZƠMUỐI(tiết2) I.MỤCTIÊU: 1.Kiếnthức: QuabàihọcHSbiếtđược: Địnhnghĩamuốitheothànhphầnphântử. Cáchgọitênmuối. Phânloạiaxit,bazơ,muối. 2.Kĩnăng: Phânloạiđượcmuốitheocôngthứchóahọccụthể. ViếtđượcCTHHcủamộtsốmuốikhibiếthóatrịcủakimloạivàgốcaxit. ĐọcđượctênmộtsốmuốitheoCTHHcụthểvàngượclại. Tínhđượckhốilượngmộtsốmuốitạothànhtrongphảnứng. 3.Tháiđộ:+GiúpHScótháiđộyêuthíchhocbộmônhoáhọc. 4.Trọngtâm: Địnhnghĩamuối Cáchgọitênmuối Phânloạimuối II.CHUẨNBỊ: 1.Đồdùngdạyhọc: a.Giáoviên: 2bảngphụkẻtrướccótên,CTHHcủamộtsốhợpchấtaxit,bazơ. b.Họcsinh:Tìmhiểunộidungtiếthọctrướckhilênlớp. 2.Phươngpháp:Thảoluậnnhóm,đàmthoại,làmviệccánhân. III.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC 1.Ổnđịnhlớphọc(1’): 8A2……/……8A4……/…… 8A5……/…… 2.Kiểmtrabàicũ(5’): HS1:Viếtcôngthứcchungcủaaxit?Chovídụvàgọitên. HS2:Viếtcôngthứcchungcủabazơ.Chovídụvàgọitên. 3.Bàimới:Vậylàchúngtađãtìmhiểuxongaxit,bazơhômnaychúngtasẽnghiên cứusangmộthợpchấtnữađólàmuối.Vậymuốicótínhchấtgì?Đượcphânloại nhưthếnàovàgọicáchgọitênnhưthếnào?GV:NguyễnThịHạnhGiáoánHóahọc8TrườngTHCSLêHồngPhong Nămhọc2012_2013 HoạtđộngcủaGV HoạtđộngcủaHS Nộidungghibảng Hoạtđộng1:Muối(25’). GV:YêucầuHSviếtlại HS:Al2SO4, III.Muối cáccôngthứccủamuốimà NaCl,Fe(NO3)3 1.Kháiniệm embiết Phântửmuốigồmcó1 GV:Emhãynhậnxétvề HS:Trongthànhphần haynhiềunguyêntửkim thànhphầncủamuối. phântửcủamuốicó loạiliênkếtvới1hay nguyêntửkimloạivàgốc nhiềugốcaxit axit. GV:YêucầuHSrútra HS:Phântửmuốigồm 2.Côngthứchóahọc địnhnghĩa. có1haynhiềunguyêntử MXAY kimloạiliênkếtvới1 Trongđo:Mlànguyên haynhiềugốcaxit tửkimloại GV:Từcácnhậnxéttrên HS:MXAY Alàgốcaxit emhãyviếtcôngthức chungcủamuối. GV:GọiHSgiảithích HS:TrongđóMlà côngthức. nguyêntửkimloại,Alà gốcaxit. 3.Têngọi GV:Nêunguyêntắcgọi HS:Tênmuối:TênKim tên. loại+têngốcaxit Tênkimloại+têngốc GV:GọiHSđọctêncác Al2SO4:Nhômsunfat axit muốisau. NaCl:natriclorua VD: Al2SO4,NaCl,Fe(NO3)3 Fe(NO3)3:SắtIIInitrat Al2SO4:Nhômsunfat GV:Hướngdẫncáchgọi HS:Lắngnghe NaCl:Natriclorua tênmuốiaxit Fe(NO3)3:Sắt(III)nitrat GV:yêucầuHSđọctên2 HS: KHCO3:Kalihidro muốisau: KHCO3:Kalihidro cacbonat KHCO3,NaH2PO4 cacbonat NaH2PO4:Natridihidro NaH2PO ...

Tài liệu được xem nhiều: