1.Kiến thức: - Học sinh ôn lại những kiến thức cơ bản như tính chất vật lý của hidro, điều chế, ứng dụng. - Hiểu được khái niệm phản ứng oxi hóa khử, khái niệm chát khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa. - Hiểu thêm về phản ứng thế. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH về tinhd chất hóa học của hidro,các phản ứng điều chế hidro - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm các bài tập tính theo PTHH.II. Chuẩn bị của thầy và trò:-Bảng phụ, phiếu học tập. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hoá học lớp 8 - BÀI LUYỆN TẬP 6 Tiết 51: BÀI LUYỆN TẬP 6I. Mục tiêu bài hoc:1.Kiến thức:- Học sinh ôn lại những kiến thức cơ bản như tính chất vật lý của hidro, điềuchế, ứng dụng.- Hiểu được khái niệm phản ứng oxi hóa khử, khái niệm chát khử, chất oxihóa, sự khử, sự oxi hóa.- Hiểu thêm về phản ứng thế.2. Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH về tinhd chất hóa học của hidro,các phảnứng điều chế hidro- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm các bài tập tính theo PTHH.II. Chuẩn bị của thầy và trò:- Bảng phụ, phiếu học tập.III. Tiến trình giờ dạyA.Kiểm tra bài cũ:1. Hãy nêu định nghĩa phản ứng thế? Lấy ví dụ minh họa?2. Làm bài tập số 2.B. Bài mới:Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:GV: Phát phiếu học tậpHãy điền vào chỗ trống trong bảng sau: Hidro Tính chất vật Tính chất hóa ứng dụng Điều chế lý học? Thế nào là phản ứng thế?? Thế nào là chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa?? Thế nào là phản ứng oxi hóa – khử?Lấy ví dụ?HS các nhóm làm việc trong vòng 7’Đại diện các nhóm báo cáoGV: Chuẩn kiến thức.Hoạt động 2: Luyện tập:Bài tập 1: SGK Bài tập 1:HS dưới lớp chuẩn bị bài 2H2(k) + O2 (k) 2H2O (l)GV: chấm bài một số HS 4H2(k) + Fe3O4 (r) 3Fe(r) + 4H2O (l) 2H2(k) + PbO (r) Pb(r) +Bài tập 2: Lập PTHH của các PTHH H2O (l)sau: Các phaanr ứng trên thuộc loại phảna. Kẽm + Axit sufuric ứng oxi hóa khửkẽm sufat + hidro Chất khử: H2b. Sắt III oxit + hidro Chất oxi hóa: O2, PbO, Fe3O4 Sắt + nước Bài tập 2:c. Kaliclorat kaliclorua + oxi a. Zn(r) + H2 SO4 (dd) ZnSO4 (r) +d. Magie + oxi Magie oxit H2 (k)Các phản ứng trên thuộc loại phản Phản ứng thếứng gì? b. 3H2(k) + Fe2O3 (r) 2Fe(r) +Bài tập 3: Phân biệt 3 lọ đựng O2, 3H2O (l)H2, không khí Phản ứng oxi hóa t c. KClO3 (r) KCl(r) + O2 (k) Phản ứng phân hủy tBài tập 4: Dẫn 2,24l khí H2 ở ĐKTC d. 2Mg (r) + O2 (k) 2MgO(r)vào một ống có chứa 12g CuO đã Phản ứng hóa hợpnung nóng tới nhiệt độ thích hợp kết Bài tập 3: Dùng tàn đóm hồng đưathúc phản ứng còn lại ag chất rắn. vào miệng 3 ống nghiệm. ốnga. Viết PTHH. nghiệm nào làm cho que đóm tànb. Tính khối lượng nước tạo thành. bùng cháy đó là ống nghiệm đựngc. Tính a oxi. 2 lọ còn lại là H2 và kk.GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập Đốt 2 ống nghiệm còn lại ốngHS dưới lớp làm việc cá nhân nghiệm nào cháy là lọ đựng H2. LọGV: chấm điểm một số HS dưới lớp còn lại là không khí. Bài tập 4: a. PTHH: H2 + CuO Cu + H2O 2,24 b. nH2 = = 0,1 mol 22,4 12 nCuO = = 0,15 mol 80 Theo PT tỷ lệ nH2 : nCuO = 1:1 Vậy CuO dư và H2 tham gia hết. Theo PT: nH2 = nCuO = nH O = 0,1 2 mol Vậy mH2O = 0,1 . 18 = 1,8 g c. nCuO dư = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol m CuO dư = 0,05 . 80 = 4g nH = nCu = 0,1 mol 2 mCu = 0,1 . 64 = 6,4 g a = mCu + mCuO dư = 6,4 + 4 = 10,4gC. Củng cố - luyện tập:1. Nhắc lại những nội dung chính của bài2. Chuẩn bị bài thực hành3. Bài tập về nhà 1,2, 3, 4, 5, 6Tiết 52: BÀI THỰC HÀNH SỐ 5I. Mục tiêu bài hoc:1.Kiến thức:- Học sinh được rèn luyện kỹ năng thực hành, củng cố các thao tác thínghiệm.- Biết cách thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, đẩy nước.2. Kỹ năng:- Tiếp tục rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét các hiện tượng thí nghiệm- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng viết PTHHII. Chuẩn bị của thầy và trò:- Chuẩn bị đủ 5 bộ thí nghiệm bao gồm:- Đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, có ônga dẫn.- Giá sắt, kẹp gỗ, ống thủy tinh hình V.- ống nghiệm: 2 chiếc- Hóa chất: Zn, HCl, P, CuOIII. Tiến trình giờ dạyA.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm traB. Bài mới: Hoạt động 1:công tác chuẩn bị:Kiểm tra dụng cụ hóa chất của các nhómHoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm:? Hãy cho biết nguyên liệu để điều Thí nghiệm 1: Điều chế H2 từ Zn vàchế hidro trong PTN HCl.? Hãy viết PTHH điều chế hidro từ Đốt cháy hidro trong không khíZn và HCl?Hs lên bảng viết PTHHGV: Hướng dẫn HS lắp dụng cụ nhưhình vẽ? Làm cách nào để biết được H2 đãtinh khiếtHS các nhóm làm thí nghiệm theo Thí nghiệm 2: Thu khí hidro bằnghướng dẫn cách đẩy không khí và đẩy nước:- Cho một ít Zn vào ống nghiệm, cho tiếp 1- 3 ml H ...