Danh mục

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 bài 6 sách Kết nối tri thức: Giới thiệu về liên kết hóa học

Số trang: 19      Loại file: docx      Dung lượng: 2.17 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Giáo án Khoa học tự nhiên 7 bài 6 sách Kết nối tri thức: Giới thiệu về liên kết hóa học" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm. Trình bày sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm,...Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết giáo án tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Khoa học tự nhiên 7 bài 6 sách Kết nối tri thức: Giới thiệu về liên kết hóa họcTiết Nộidung1 MởđầuvàHoạtđộng2.1:Tìmhiểuvềcấutrúcelectronbền vữngcủakhíhiếm.2 Hoạtđộng2.2:Tìmhiểuvề liênkếtionvàlàmbàitậpphần luyệntập,vậndụngliênquanđếnliênkếtion.3 Hoạtđộng2.3.1và2.3.2:Tìmhiểuvềliênkếtcộnghoátrị.4 Hoạtđộng3Luyệntập,4Vậndụngliênquanđếnliênkết hóahọc CHƯƠNGII:PHÂNTỬLIÊNKẾTHÓAHỌC BÀI6:GIỚITHIỆUVỀLIÊNKẾTHÓAHỌC Thờigianthựchiện:4tiếtI.Mụctiêu1. Kiếnthức:– Nêuđượcmôhìnhsắpxếpelectrontrongvỏnguyêntử củamộtsốnguyêntố khíhiếm.– Nêuđượcsựhìnhthànhliênkếtcộnghoátrị theonguyêntắcdùngchungelectronđểtạoralớpvỏelectroncủanguyêntốkhíhiếm(Ápdụngđượcchocácphântửđơn giảnnhưH2,Cl2,NH3,H2O,CO2,N2,….). Nêuđượcđượcsựhìnhthànhliênkếtiontheonguyêntắcchovànhậnelectronđể tạo raioncólớpvỏelectroncủanguyêntốkhíhiếm(Ápdụngchophântửđơngiản nhưNaCl,MgO,…).Sửdụngđượccáchìnhảnhsựtạothànhphântửquacácloạiliênkếtion,cộnghóa trị.XácđịnhđượcSựkhácnhauvềmộtsốtínhchấtcủahợpchấtionvàhợpchấtcộnghóatrị.2. Nănglực:2.1.NănglựcchungNănglựctựchủvàtựhọc:Chủđộngthựchiệnđượcnhữngcôngviệccủabảnthântronghọctập. Lựachọnvàlưugiữ đượcthôngtinbằngghichép,tómtắtnộidung củabài.Sửdụngngônngữviếtkíhiệu,tìmkiếmthôngtin,đọcsáchgiáokhoa,quansáttranhảnhđểtìmhiểuvềliênkếthóahọc.Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:Hợptácvớicácbạnmộtcáchtíchcựcvàhoànthành nhiệmvụcủanhóm.2.2.Nănglựckhoahọctựnhiên NănglựcnhậnbiếtKHTN: Nêuđượckháiniệmvề liênkếthóahọc. Trìnhbàyđượcsốelectronlớpngoàicùngcủakhíhiếm,sựhìnhthànhliênkếtion,liênkếtcộnghóatrị.Nănglựctìmhiểutự nhiên:Xácđịnhđượcvìsaocácnguyêntử lạiliênkếtvớinhau(Thựchiệnđượccáchoạtđộnglàmviệccánhân,hoạtđộngnhóm,tròchơihọctập, họcsinhtìmtòi,khámphákháiniệmsựhìnhthànhliênkếtion,liênkếtcộnghóatrị.Nănglựcvậndụngkiếnthức,kĩnăngđãhọc:Vậndụngcáckiếnthứckĩnăng,kĩnăngđãhọcđể giảithíchsựhìnhthànhliênkếttrongmộtsốhợpchấtđơngiản(H2,Cl2,NH3,H2O,CO2,N2,NaCl,MgO…).Giảithíchtínhchấtvậtlícủamộtsố hợp chất.3. Phẩmchất:Thôngquathựchiệnbàihọcsẽtạođiềukiệnđểhọcsinh:Luôncốgắngđểđạtkếtquảtronghoạtđộnghọctập.Trungthực,cẩnthậntrongthựchành,ghichépkếtquảquahìnhảnh,tranhvẽvềsựhìnhthànhphântửthôngqualiênkếthóahọc.Chămhọc,chịukhóđọcvàtìmkiếmtư liệutrênmạngvàcácnguồnkhácnhauđểmởrộnghiểubiết.II.Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu1.Thiếtbị:Máytính,máychiếu.2.Họcliệu:Phiếuhọctậptheonộidungcáchoạtđộng.Videogiớithiệuvềliênkếthóahọc.Hìnhảnhmôhình,sơđồhìnhthànhliênkết:hình6.1,2,3,4,5,6SGK.III.TiếntrìnhdạyhọcTIẾT11. Hoạtđộng1:Mởđầu(20phút)a) Mụctiêu:Giúphọcsinhxácđịnhvấnđềhọctập:cácnguyêntửcóthểkếthợpvớinhaubằng liênkếthóahọc.b) Nộidung:Quansátmôhìnhhạtđạidiệncácchấtởđiềukiệnthường,thựchiệnphiếuhọctậpsố1:(a)Neon(b)Oxygen(c)Hydrogen(d)Nước PHIẾUHỌCTẬPSỐ1Quansátmôhìnhhạtđạidiệncácchấtởđiềukiệnthường,trảlờicâuhỏi: (a)Neon(b)Oxygen(c)Hydrogen(d)Nước1.Chấtnàolàđơnchất?Chấtnàolàhợpchất?2.Chobiếtsốlượngnguyêntốtạothành,sốlượngnguyêntửtrongcáchạttươngứngmỗi chất.3.Theoemvìsaocósựkhácnhauvềtrạngtháiởđiềukiệnthườngcủanước(lỏng) sovớihydrogenvàoxygen(khí)?c) Sảnphẩm:1/Đơnchất(a),(b),(c).Hợpchất(d).2/Neondomộtnguyêntốtạothành,hạtđạidiệncủachỉcó1nguyêntửNe. Oxygendomộtnguyêntốtạothành,hạtđạidiệncó2nguyêntửO. Hydrogendo1nguyêntốtạothành,hạtđạidiệncó2nguyêntửH. Nướcdo2nguyêntốtạothành,hạtđạidiệncó2nguyêntửHvà1nguyêntửO.3/Vìhạtđạidiệncủanướcgồm2nguyêntử Hvà1nguyêntử Okếthợpvớinhau cònhạtđạidiệncủahydrogenvàoxygengồm2nguyêntử củacùngnguyêntố kếthợpvớinhau.d) Tổchứcthựchiện:*Chuyểngiaonhiệmvụhọctập:Quansátmôhìnhhạtđạidiệncácchấtởđiềukiệnthường, trảlờiphiếuhọctậpsố1:(a)Neon(b)Oxygen(c)Hydrogen(d)Nước*Thựchiệnnhiệmvụhọctập:Thảoluậntheonhóm4HStrongthờigian10phút.Ghikếtquảvàobảngnhóm.GVhỗtrợHStrongquátrìnhthảoluận.*Báocáo,thảoluận:GVmờingẫunhiênđạidiệncủa2nhóm trìnhbày nộidungthảoluận, các nhómkhácnhậnxétvàbổsungnhữngýmớicủanhóm.Nộidung/yêucầuđểhọcsinhghinhậnlàphânbiệtđượcđơnchấtvàhợpchất.Sốelectronlớpngoàicùngcácnguyêntửtrongđơnchất,hợpchất.*ĐánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụGVđánhgiáquaquansáthoạtđộngthảoluậnnhóm.HSnhậnxét,gópýnộidungthảoluận*Kếtluận:Khinguyêntửđứngmộtmình,không“kếthợp”(đóchínhlàcácnguyêntửkhíhiếm).Hầuhếtcácnguyêntử tồntại ở dạng“kếthợp”Cácnguyêntử “giốngnhau”(các nguyêntửcủacùngmộtnguyêntố hoáhọc)kếthợpvớinhautạonênđơnchất.Các nguyêntử “khácnhau”(cácnguyêntử khôngthuộccùngmộtnguyêntố hoáhọc)kết hợpvớinhautạonênhợpchất. Vậytạisaokhicácnguyêntử kếthợpvớinhau, thứ gìgiữ cácnguyêntử lại ...

Tài liệu được xem nhiều: