. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU. - HS đọc và viết được t, th, tổ, thỏ. - Đọc câu ứng dụng: bố thả các mè, bé thả các cờ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ổ, tổ. II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định. 2. Bài cũ: gọi 3 HS lên bảng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên bài dạy: Âm t, th. Tên bài dạy: Âm t, th.I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.- HS đọc và viết được t, th, tổ, thỏ.- Đọc câu ứng dụng: bố thả các mè, bé thả các cờ.- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ổ, tổ.II. ĐỒ DÙNG:Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.1. Ổn định.2. Bài cũ: gọi 3 HS lên bảng đọc bài: d, đ, dê, đò, da dê, đi bộ, dì nađi đò, bé và mẹ đi bộ.- HS viết bảng: d, đ, dê, đò.- Nhận xét bài cũ.3. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Giới tiệu bài - ghi đề.Hôm nay chúng ta học bài 15.2. Dạy chữ ghi âm:a) Âm t: GV ghi bảng và Giới HS đọc đtthiệu đây là âm t. HS nhận diện chữ t+ Nhận diện chữ t. HS đọc CN, đt+ Phát âm và đánh vần: 2 HS lên bảng ghép - lớp ghépGV phát âm mẫu và nói cách bảng (tổ).phát âm cho HS tìm trong bộ HS: t trước, ô sau, dấu hỏi đầu ôthực hành chữ t. Phân tích tiếng HS xem tranh:tranh vẽ tổ.tổ. HS đọc lại t - tổ - tổ - CN - lớp.GV đánh vần: tờ - ô -tô - hỏi -tổ. HS so sánh: giống nhau, đều cóCho HS xem tranh: Tranh vẽ gì? chữ t.GV ghi bảng và giải nghĩa tổ. Khác nhau: chữ th có thêm chữb) Âm th: (tương tự t) h. HS tìm các tiếng trên âm vừac) So sánh t và th.3. Đọc từ và câu ứng dụng: học (t, th). HS đọc t, th (lớp -Cô có tiếng: to, tơ, ta, tho, thỏ, CN).tha (ghi bảng). HS đọc CN - đt.Phân tích từng tiếng và đọc.Cô có từ: ti vi, thợ mỏ. HS tìm âm vừa học trong từPhân tích tiếng ti trong từ ti vi. trên.GV giải nghĩa ti vi. Đọc âm CN - đt.Phân tích tiếng thợ trong từ thợmỏ. C N - đtGiải thích từ thợ mỏ là nhữngngười làm việc ở hầm mỏ. CN - đt.GV ghi câu ứng dụng.Phân tích và đọc trơn. Đọc câuứng dụng.Đọc câu ứng dụng: nhắc HS HS tìm âm vừa học có trong từnghỉ hơi khi đọc câu. ứng dụng. HS phân tích, đọc4. Hdẫn HS viết: t, th, tổ, thỏ. trơn.Chữ t cao 3 ô gồm nét xiên phải, 2-3 HS đọc câu ứng dụng - đtnét móc ngược và nét ngang.Chữ th cao 5 ô gồm con chữ t 3ô liền nét chữ h. Chữ tổ gồm con HS viết bảng con: t, th, tổ, thỏ.chữ t ghép liền với con chữ ô,dấu hỏi trên đàu chữ ô.- Chữ thỏ: con chữ t nối liền conchứ h và liền nét con chữ o, dấuhỏi trên đầu con chữ o. Tiết 25. Luyện tập.a) Luyện đọc. HS đọc sách: CN - đt.b) Luyện viết: GV hdẫn HS viết. HS viết vở TV.GV thu vở chấm - nhận xét.c) Luyện nói: cho HS xem tranh. HS đọc trơn chủ đề.Có những loại xe nào trong HS thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.tranh?Em hãy chỉ từng loại?Xe bò thường để dùng làm gì?Ở quê em còn gọi là xe gì?Xe lu dùng để làm gì? Xe lu còngọi là gì? Xe ô tô như trongtranh còn gọi là xe gì? Có nhứngloại xe ô tô nào nữa? Chúngđược dùng làm gì? HS thi ghép chữ.6. Trò chơi.7. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: đọc bài trong sách. Đọc CN - đt; tìm cáctiếng, từ vừa học, về ôn bài; chuẩn bị tiết sau ôn tập.Rút kinh nghiệm tiết học: