Danh mục

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt : Tên bài dạy: Âm u, ư.

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 110.47 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: HS đọc và viết được u, ư, nụ, thư. - Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé Hà đi thi vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng bài nói. III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định. 2. Bài cũ: cho HS đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên bài dạy: Âm u, ư. Tên bài dạy: Âm u, ư.I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: HS đọc và viết được u, ư, nụ, thư.- Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé Hà đi thi vẽ.- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đôII. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng bài nói.III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC.1. Ổn định.2. Bài cũ: cho HS đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. Đọc câuứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. Nhận xét bài cũ.3. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Giới thiệu bài: Hôm naychúng ta học bài 17.2. Dạy chữ ghi âm:a) Âm u: GV giải thích đây làâm u.+ Nhận diện chữ u:Chữ u gồm 2 nét móc ngược.+ HS phát âm và đánh vần:GV phát âm mẫu và nói cách HS phát âm CN - đtphát âm.Tìm trong bộ thực hành chữ u. HS tìm đưa bảngGhép vào trước chữ u 1 chữ n vàdấu nặng dưới âm u - ta được Phát âm tiếng nụtiếng gì? Giai cấp ghi bảng.- Phân tích tiếng nụ: N đứng trước, u đứng sau, dấuGV đánh vần: nờ - u - nu - nặng nặng ở dưới u. HS đánh vần CNnụ. - đt.Cho HS xem mẫu vật đây là cáinụ và giải nghĩa là hoa chưa nởhẳn.b) Âm ư (tương tự).Giải nghĩa thư: là những thôngtin tình cảm của những người Giống nhau: đều có 2 nét mócthân trao đổi khi ở xa nhau. ngược.c) So sánh u và ư. Khác nhau: dấu ( ) HS đọc lại3. Đọc từ và câu ứng dụng. bài.GV ghi bảng từ: cá thu, đu đủ,thứ tự, cử tạ. Tô lại các âm. HS tìm trong các từ trên các âmPhân tích tiếng thu - đọc thu - vừa học: đọc CN - lớp.đọc cá thu. CN đọc - đt.Giải nghĩa: cá thu là loại cámình thon dài, sống ở biển, thịttrắng và ngon.Phân tích tiếng và giải thíchnghĩa: thứ tự, cử tạ.GV ghi câu ứng dụng: thư tư bé HS tìm trong câu tiếng có âm vàHà thi vẽ. GV tô màu. đọc, phân tích, đọc trơn, cả câu.Phân tích đọc trơn đọc cả câu. 2 -3 HS đọc lại toàn bài.4. Hdẫn HS viết: u, ư, nụ, thư. HS viết bảng con.GV hdẫn viết mẫu. Tiết 25. Luyện tập: HS đọc sách CN - đt.a) Luyện đọc. Viết bảng con.b) Luyện viết: HS viết vào vở tập viết.GV hướng dẫn viết vởc) Luyện nói:- Treo tranh chùa Một cột. HS đọc Thủ đô.- Trong tranh cô giáo dưa cácbạn HS đi dâu? Chùa Một cột ở Chùa Một cột ở Hà Nội.đâu? Hà Nội còn gọi là gì? Mỗinước có mấy Thủ đô? Em biết gìvề Thủ đô Hà Nội?5. Trò chơi: cho 2 HS lên bảng HS thi ghép chữ.thi ghép chữ.7. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:- Cho HS đọc bài trong sách. Tìm tiếng có âm u, ư.- Về ôn bài; chuẩn bị bài 18. Nhận xét - tuyên dương. Rút kinhnghiệm tiết dạy:

Tài liệu được xem nhiều: