Danh mục

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần ân - ă - ăn

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 110.63 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn. - Đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nặn đồ chơi. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học: - Tranh minh họa các TN khóa - Tranh minh họa câu ứng dụng. -
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần ân - ă - ăn Tên Bài Dạy : Học vần ân - ă - ănA. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:- HS đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.- Đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợlặn.- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nặn đồ chơi.B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học:- Tranh minh họa các TN khóa- Tranh minh họa câu ứng dụng.- Tranh minh họa phần Luyện nói.C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài. - GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ. III. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Giới thiệu bài: chúng ta họcvần ân, ăn.GV viết lên bảng ân, ăn. HS đọc theo GV : ân, ăn2. Dạy vần:+ Vần ân:a. Nhận diện vần:- Vần ân được tạo nên từ: â và n ss: giống nhau: kết thúc bằng n.- So sánh: ân với an Khác nhau: ân bắt đầu bằng â.b. Đánh vần:- GV chỉnh sửa phát âm cho HS HS nhìn bảng, phát âm- GV hd cho HS đv: â - nờ - ân HS Đánh vần: â - nờ - ân- Tiếng và TN khóa. HS trả lời vị trí của chữ và vần- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS trong trong tiếng khoá: cân (cc. Viết: đứng trước, on đứng sau)GV viết mẫu: ân HS đv và đọc trơn từ khóa.GV nhận xét và chữa lỗi cho HS HS viết bảng con: ân, cân.+ Vần ăn:- Vần ăn được tạo nên từ ă và n So sánh: giống nhau: kết thúc- So sánh ăn và an bằng n; khác nhau: ăn bắt đầu- Đánh vần: bằng ă- Viết: nét nối giữa ă và n; giữa HS đv: ă - nờ - ăn; trờ - ăn -tr và ăn. Viết tiếng và TN khóa: trăn. Con trăn.trăn, con trănd. Đọc TN ứng dụngGV giải thích các TN ứng dụngGV đọc mẫu 2-3 HS đọc các TN ứng dụng.Tiết 23. Luyện tập:a. Luyện đọc: HS lần lượt phát âm: ân, cân, cáiLuyện đọc lại vần mới học ở tiết cân và ăn, trăn, con trăn. HS đọc các TN ứng dụng:1Đọc câu ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng HS nhận xét tranh minh họa củadụng câu ứng dụng.GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng:CN, nhóm, lớp HS đọc câu ứng dụng:2-3 HS HS viết vào vở tập viết: ân, ăn,b. Luyện Viết: cái cân, con trăn.GV hd HS viết vào vở. HS đọc tên bài Luyện nói: nặnc. Luyện nói: đồ chơi.GV gợi ý theo tranh, HS trả lời HS trả lời theo gợi ý của GV.câu hỏi Cho HS thi cài chữ.Trò chơi 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà;xem trước bài 46 “ôn, ơn”.

Tài liệu được xem nhiều: