Thông tin tài liệu:
MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Khuyến khích HS đọc thuộc
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần ăt - ât Tên Bài Dạy : Học vần ăt - âtA. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:- HS đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.- Đọc được câu ứng dụng.- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm.C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Khuyến khích HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng. - HS viết các từ ngữ đã học trong bài trước, mỗi dãy bàn có thểviết từ 1 - 2 từ. HS đọc bài 68. Tìm tiếng và từ có vần ot, at. III. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Giới thiệu bài:2. Dạy vần: HS đv, đọc trơn, phân tích vần+ Vần ăt: Giới thiệu bài mới và ăt.viết lên bảng: ăt. HS viết bảng con: ăt.GV viết bảng: mặt. HS viết thêm vào vần ăt chữ mGV hỏi: Hàng ngày, các em và dấu nặng để tạo thành tiếngthường rửa mặt vào lúc nào ? mới: mặtGV viết bảng: rửa mặt. HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng:+ Vần ât: mặt.- GV Giới thiệu vần ât. HS đọc trơn: ăt, mặt, rửa mặt. HS đv, đọc trơn, phân tích vần ât. HS viết bảng con: ât. HS so sánh: ăt với ât. giống nhau: kết thúc bằng t. khác nhau: ăt bắt đầu bằng ă; âtGV viết bảng: vật. bắt đầu bằng â.Hỏi tranh vẽ gì ? HS viết thêm vào vần ât chữ vGV ghi bảng: đấu vật và dấu nặng để tạo thành tiếngGV dạy từ và câu ứng dụng. mới: vật. HS đv, đọc trơn, phân tích: vật. Đấu vật HS đọc trơn: ât, vật, đấu vật. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. HS đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.Tiết 23. Luyện tập: HS quan sát và nhận xét bứca. Luyện đọc: tranh: 1, 2, 3.Luyện đọc toàn bài trong SGK. HS đọc thầm đoạn thơ ứngb. Luyện Viết: ăt, ât. dụng; tìm tiếng mới có vần: hót,- GV viết mẫu trên bảng lớp. hát.- Nhận xét và chữa lỗi. HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.c. Luyện nói theo chủ đề: Gà HS viết bảng con. HS viết vào vở tập viết.gáy, chim hót, chúng em ca hát.d. Hd HS làm bài tập. GV dùngbài tập làm bài luyện đọc. HS làm BT cùng GV chữa bài. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - TC: chỉ nhanh từ, GV khen ngợi HS. HS lên bảng chỉ nhanhcác từ theo yêu cầu của GV. - Tổng kết tiết học.