Danh mục

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần k - kh

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 109.61 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được k, kh, kẻ, khế. - Đọc được câu ứng dụng: Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: kẻ, khế. - Tranh minh họa câu
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần k - kh Tên Bài Dạy : Học vần k - kh I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được k, kh, kẻ, khế. - Đọc được câu ứng dụng: Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro,tu tu. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: kẻ, khế. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và béLê. - Tranh minh họa phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Gọi HS lên bảng đọc và viết từ, đọc câu ứng dụng.GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới:1. Giới thiệu bài - ghi đề:GV viết bảng k, kh.GV gọi tên chữ khi đọc chữ k HS đọc theo GV: k, kh.(ca)2. Dạy chữ, ghi âm:a. Nhận diện chữ:Chữ k gồm: nét khuyết trên, nét HS so sánh:thắt, nét móc ngược. giống nhau: nét khuyết trên;Cho HS so sánh k với h. khác nhau: k có thêm nét thắt.b. Phát âm và đánh vần tiếng:- Phát âm: đọc tên chữ k (ca). HS nhìn bảng phát âm.GV chỉnh sửa sai cho HS.- Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ. HS đánh vần: CN, đt.c. Hd viết chữ:GV viết mẫu k. Lưu ý: nét thắt HS viết bảng con k.cho rơi vào vị trí phù hợp trongchữ k.Hd viết tiếng (chữ trong kết HS viết bảng con: kẻhợp)Chữ: kh (quy trình tương tự)Chữ kh là chữ ghép từ 2 conchữ: k và h. HS so sánh: k, kh.So sánh chữ k với kh. giống nhau: chữ k; khác nhau:3. Phát âm: gốc lưỡi lui về phía kh có thêm chữ h.vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoátra tiếng xát nhẹ, không có tiếng HS phát âm: CN - đt HS viết bảng con.thanh.4. Viết: các nét nối giữa k và h,giữa kh với ê; dấu sắc trên ê. 2-3 HS đọc các TN ứng dụng.d. Đọc TN ứng dụngGV giải thích các TNGV đọc mẫu.Tiết 23. Luyện tậpa. luyện đọc: luyện đọc lại các HS lần lượt phát âm: k, kẻ vàâm ở tiết 1. kh, khế.GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc các từ (tiếng) ứng dụng:b. Luyện viết: Hd HS viết vào CN, nhóm, đt.vở tập viết HS nhận xét tranh minh họa củac. Luyện nói: GV gợi ý theo câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS.tranh cho HS. HS viết vào vở tập viết: k, kh, kẻ, khế. HS đọc tên bài luyện nói: ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.Trò chơi. HS chơi trò chơi ghép chữ. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc. - Dặn: HS học lại bài và làm bài tập, tự tìm chữ vừa học ở nhà;xem trước bài 21.

Tài liệu được xem nhiều: