. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Đọc được câu ứng dụng:cô dạy em … học bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi (HS biết nói liên tục một số câu, Giới thiệu một vài chiếc áo của mình, kể tên một số loại áo mà em
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần oang, oăng Tên Bài Dạy : Học vần oang, oăngA. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:- HS đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.- Đọc được câu ứng dụng:cô dạy em … học bài.- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi(HS biết nói liên tục một số câu, Giới thiệu một vài chiếc áo củamình, kể tên một số loại áo mà em biết hoặc nói về một vài loại áođược mặc theo mùa (thời tiết)B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:- Tranh vỡ hoang, con hoẵng.- Tranh hoặc ảnh áo choàng, người đang cần loa nói, hình chú hềhoặc hình một nhân vật nào đó trong phim hoạt hình có chiếc mũi dàingoẵng để minh hoạ cho các từ ứng dụng.- Ảnh một số loại kiểu áo mặc trong các mùa.- Các phiếu từ: áo choàng, oang oang, dài ngoẵng, vỡ hoang, conhoẵng, nước khoáng, gió thoảng, khua khoắng, liến thoắng.C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Cho một số HS chơi trò tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo từ. - GV kt một số em ghép vần oan, oăn. - GV kt cả lớp viết bảng: oan, oăn, toán, xoắn.III. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Giới thiệu bài:2. Dạy vần:+ Vần oang: Giới thiệu vần mới HS đv, đọc trơn, phân tích vần:và viết bảng: oang. oang.- GV viết bảng: hoang. HS viết bảng con: oang, hoang.- GV Giới thiệu tranh trong HS đv, đọc trơn, phân tích vần:SGK. hoang.- GV viết bảng: vỡ hoang. HS đọc trơn: oanh, hoang, vỡ+ Vần oăng: hoang.- Cho HS so sánh: oăng vớioang.- Trình tự như vần oang.- GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đọc trơn từ: áo choàng, tìmGV dùng hình ảnh người nói tiếng có vần oang.bằng loa để Giới thiệu nghĩa của HS đọc từ: oang oang.từ. HS đọc từ: liến thoắng, dàiGV y/c HS đếm từ này có mấy ngoẵng.tiếng chứa vàn oang.GV dùng tranh minh họa để giảithích nghĩa của từ: dài ngoẵng,dùng lời nói trực quan để Giớithiệu nghĩa của từ liến thắng.TC: chọn đúng từ để củng cố Nhóm 1: nhặt những từ chứa:vần oang, oăng. oang- Tìm hiểu luật chơi: GV gắn Nhóm 2: nhặt những từ chứa:các phiếu từ đã chuẩn bị lên oăngbảng và nêu luật chơi. Chia lớp Từng nhóm cử 1 người lên nhặtthành nhóm, nhóm nào nhặt từ, luân phiên nhau cho đến khinhầm từ của nhóm kia thì phải cả 2 nhóm nhặt hết từ.chịu thua. Nhóm thua lên bảngcõng 1 bạn của nhóm thắng.Tiết 23. Luyện tập: - HS đọc trơn lại vần, từ khóa,a. Luyện đọc: từ ứng dụng đã học.Củng cố kết quả học ở tiết1. - HS chỉ vào chữ theo lời đọcĐọc câu và đoạn ứng dụng: của GV.- GV đọc mẫu. - HS đọc từng dòng thơ. - HS tìm tiếng chứa vàng oang, oăng. - HS chơi trò đọc tiếp nối, mỗi- GV và HS nhận xét bài đọc bàn đọc trơn 1 dòng thơ, bàn saucủa từng CN. đọc vần tiếp theo cho đến hết.b. Luyện Viết: - HS đọc cá nhân cả đoạn thơ.c. Luyện nói theo chủ đề: Luyện - HS tập viết trong vở TV1/2.nói theo chủ đề: áo choàng, áo - HS quan sát áo của từng bạnlen, áo sơ mi. trong nhóm về kiểu áo, loại vải,d. Hd HS làm bài tập. kiểu tay dài, tay ngắn sau đó nói tên từng kiểu áo đã quan sát. - HS làm BT. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - TC: tìm từ chứa vần oang, oăng. Mỗi nhóm viết ra từ giấy cáctừ có vần oang, oăng. HS nêu tên 1 số kiểu áo và cho biết từng loạithường dùng vào lúc thời tiết nào ? - Dặn: HS học bài, tìm từ có chứa vần mới học, chuẩn bị bàimới.