MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Đọc được câu ứng dụng: những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim cá cảnh. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần uôm, ươm Tên Bài Dạy : Học vần uôm, ươmA. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:- HS đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.- Đọc được câu ứng dụng: những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánhđồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim cá cảnh.B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa.- Tranh minh họa câu ứng dụng.- Tranh minh họa phần Luyện nói.C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài. - GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ. III. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng 2-4 HS đọc và viết được: Thanhta học vần uôm, ươm. kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếmGV viết lên bảng: uôm, ươm. dãi.2. Dạy vần: 1 HS đọc câu ứng dụng: Ban+ Vần uôm: ngày,…a. Nhận diện vần:- Vần uôm được tạo nên từ: uô HS đọc theo GV : uôm, ươm.và m.- So sánh: uôm với iêm.b. Đánh vần:- GV chỉnh sửa phát âm cho HS- GV hd cho HS đv: u - ô - mờ - So sánh: giống: kết thúc bằng m.uôm; bờ - uôm - huyền - buồm; Khác nhau: uôm bắt đầu bằngcánh buồm uô.- Tiếng và TN khóa. HS nhìn bảng, phát âm.- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS HS trả lời vị trí của chữ và vầnc. Viết: trong trong tiếng khoá: buồm (bGV viết mẫu: uôm, buồm. đứng trước, uôm đứng sau, dấuGV nhận xét và chữa lỗi cho huyền trên uôm). HS đv và đọc trơn từ khóa.HS.+ Vần ươm: HS viết bảng con: uôm, buồm.- Vần ươm được tạo nên từ ươvà m.- So sánh ươm và uôm.- Đánh vần:ư - ơ - mờ - ươm; So sánh: giống nhau: kết thúcbờ - ươm - bươm - sắc bướm. bằng m, khác nhau: ươm bắt đầu- Viết: nét nối giữa ươ và m; bằng ươ.Viết tiếng và TN khóa: ươm, HS đv: CN, nhóm, cả lớp.đàn bướm.d. Đọc TN ứng dụngGV giải thích các TN ứng dụngGV đọc mẫu HS viết bảng con. 2-3 HS đọc các TN ứng dụng.Tiết 23. Luyện tập: HS lần lượt đọc: uôm, buồm,a. Luyện đọc: cánh buồm và ươm, bướm, đànLuyện đọc lại vần mới học ở tiết bướm. HS đọc các TN ứng dụng:1Đọc câu ứng dụng. nhóm, CN, cả lớp.GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng HS nhận xét tranh minh họa câudụng ứng dụng. HS đọc câu ứngGV đọc mẫu câu ứng dụng dụng: 2-3 HS.b. Luyện Viết: HS viết vào vở tập viết: uôm,GV hd HS viết vào vở. ươm, buồm, bướm.c. Luyện nói: HS đọc tên bài Luyện nói: Ong,GV gợi ý theo tranh, HS trả lời bướm, chim, cá cảnh.câu hỏi HS trả lời theo gợi ý của GV.(Trò chơi) Cho HS thi cài chữ. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà;xem trước bài 67.