Thông tin tài liệu:
. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: uôngm ương, quả chuông, con đường. - Đọc được câu ứng dụng: Lúa trên nương chín vàng, trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần uông - ương Tên Bài Dạy : Học vần uông - ươngA. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:- HS đọc và viết được: uôngm ương, quả chuông, con đường.- Đọc được câu ứng dụng: Lúa trên nương chín vàng, trai gái bảnmường cùng vui vào hội.- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng.B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa- Tranh minh họa câu ứng dụng.- Tranh minh họa phần Luyện nói.C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài. - GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ. III. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúngta học vần uông, ương. HS đọc theo GV : uông, ương.GV viết lên bảng: uông, ương.2. Dạy vần:+ Vần uông:a. Nhận diện vần:- Vần uông được tạo nên từ: ôu So sánh: giống: kết thúc bằngvà ng- So sánh: uông với iêng ng.b. Đánh vần: Khác nhau: uông bắt đầu bằng- GV chỉnh sửa phát âm cho HS uô.- GV hd cho HS đv: u - ô - ngờ - HS nhìn bảng, phát âm.uông.- Tiếng và TN khóa. HS trả lời vị trí của chữ và vần- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS trong trong tiếng khoá: chuôngc. Viết: (ch đứng trước, uông đứng sau).GV viết mẫu: uông, chuông. HS đv và đọc trơn từ khóa.GV nhận xét và chữa lỗi cho HS HS viết bảng con: uông, chuông.+ Vần ương:- Vần ương được tạo nên từ ươ So sánh: giống nhau: kết thúcvà ng- So sánh ương và uông bằng ng, khác nhau: ương bắt- Đánh vần: đầu bằng ươ.ư - ơ- ngờ - ương; đờ - ương - HS đv: CN, nhóm, cả lớp.đương - huyền - đường, conđường. HS viết bảng con.- Viết: nét nối giữa ươ và ng;giữa đ và ương. Viết tiếng và 2-3 HS đọc các TN ứng dụng.TN khóa: đường và con đường.d. Đọc TN ứng dụngGV giải thích các TN ứng dụngGV đọc mẫuTiết 23. Luyện tập:a. Luyện đọc: HS lần lượt đọc: uông, chuông,Luyện đọc lại vần mới học ở tiết quả chuông và ương, đường, con đường.1Đọc câu ứng dụng. HS đọc các TN ứng dụng:GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng nhóm, CN, cả lớp.dụng HS nhận xét tranh minh họa củaGV đọc mẫu câu ứng dụng. câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS HS viết vào vở tập viết: uông,b. Luyện Viết: ương, quả chuông, con đường.GV hd HS viết vào vở. HS đọc tên bài Luyện nói: Đồngc. Luyện nói: ruộng.GV gợi ý theo tranh, HS trả lời HS trả lời theo gợi ý của GV.câu hỏi Cho HS thi cài chữ.(Trò chơi) 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà;xem trước bài 57.