Danh mục

Giáo án lớp 4 môn Toán PHÉP TRỪ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 112.47 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I – Mục tiêu : - Kiến thức : Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa (+) và (-) - Kỹ năng : Rèn kỹ năng đặt tính và thực hiện phép (-) - Thái độ : giáo dục H tính chính xác khoa học II – Chuẩn bị : - GV : Nội dung bài - HS :On lại phép trừ III – Các hoạt động : 1. Khởi động :( 1p ) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Luyện tập - Nêu quy tắc và công thức tính chất giao...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 4 môn Toán PHÉP TRỪ Toán PHÉP TRỪI – Mục tiêu : - Kiến thức : Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa (+) và (-) - Kỹ năng : Rèn kỹ năng đặt tính và thực hiện phép (-) - Thái độ : giáo dục H tính chính xác khoa họcII – Chuẩn bị : - GV : Nội dung bài - HS :On lại phép trừIII – Các hoạt động : 1. Khởi động :( 1p ) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Luyện tập - Nêu quy tắc và công thức tính chất giao hoán của phép cộng và kết hợp của (+) - Sửa bài tập - Nhận xét ghi điểm 3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa 4. Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinhHoạt động 1 : On kiến thức cũ Hoạt động :Lớp Phương pháp : đàm thoại - G nêu a – b = c - Nêu tên thành phần và kết - a : số bị trừ . b số trừ , c: quả của phép trừ hiệu - Biểu thức a, b gọi là gì ? - Điều kiện nào để có thể - Hiệu thực hiện phép trừ số tự - Số bị trừ lớn hơn số trừ nhiên ? - Cho ví dụ phép trừ có số - VD : 9 – 0 = 9 trừ bằng 0 . Nêu quy tắc - Số nào trừ cho 0 cũng bằng chính nó - Cho ví dụ phép trừ có số - 9 – 9 , 8 – 8 ……… trừ bằng số bị trừ ?Hoạt động 2 : Luyện tập Hoạt động : Cá nhân Phương pháp :thực hànhBài 1: Không thực hiện phép ( 400) 345 , 455 , 598 , 1406 ;tính , hãy viết ngay kết quả vào 432 , 741Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô - H làmtrốngBài 3: tínhBài 4 : tính nhẩm Hoạt động : lớp , nhóm- Nhận xét Phương pháp : thi đuaHoạt động 3 : củng cố - H nêu - Nêu cách đặt và tính phép trừ ? - Nêu tên gọi từng thành - H thi đua tìm x : phần của phép trừ ? X + 4568 = 728 x 15 4218 – x = 125 : 5 - Nhận xét tuyên dương 5. Tổng kết : ( 1p )- Dặn dò H về nhà làm bài 4,5 /SGK- Chuẩn bị : “ Luyện tập”- Nhận xét tiết học

Tài liệu được xem nhiều: