Danh mục

Giáo án lớp 4 môn TỪ NGỮ CÔNG NGHIỆP NẶNG

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 115.35 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giảm tải:Bài tập 3: “Bỏ từ công cụ” bỏ 5A I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố, mở rộng vốn từ về chủ đề “Công nghiệp nặng” qua việc so sánh nghĩa từ, tìm từ và ghép từ. - Kỹ năng: Tập vận dụng các từ gần nghĩa thuộc chủ đề qua luyện tập đặt câu - Thái độ: Giáo dục học sinh yêu quý ngành công nghiệp nặng. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Sách giáo khoa, vở bà tập. _ Học sinh: Sách giáo khoa, vở bà tập, tìm hiểu bài. III/ Hoạt động...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 4 môn TỪ NGỮ CÔNG NGHIỆP NẶNG TỪ NGỮ CÔNG NGHIỆP NẶNG(Tiếp)Giảm tải:Bài tập 3: “Bỏ từ công cụ” bỏ 5AI/ Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố, mở rộng vốn từ về chủ đề “Công nghiệp nặng” qua việc so sánh nghĩa từ, tìm từ và ghép từ. - Kỹ năng: Tập vận dụng các từ gần nghĩa thuộc chủ đề qua luyện tập đặt câu - Thái độ: Giáo dục học sinh yêu quý ngành công nghiệp nặng.II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Sách giáo khoa, vở bà tập. _ Học sinh: Sách giáo khoa, vở bà tập, tìm hiểu bài.III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò1. Ổn định: (1’) Hát2. Bài cũ: (4’) Công nghiệp nặng - Đọc thuộc phần từ ngữ mục I ở sách _ 2 học sinh đọc giáo khoa. _ 1 học sinh đặt câu - Đặt câu với từ “chế biến” _ Nhận xét - Giáo viên nhận xét – ghi điểm.3. Bài mới: Công nghiệp nặng (tt) _ Học sinh lắng_ Giới thiệu bài: Hôm nay, các em học từ ngữ bài nghe.“Công nghiệp nặng” (tiếp) -> ghi tựa (1’) - Hoạt động 1: Tìm hiểu bàiNắm rõ hệ thống từ ngữ thuộc chủ đề “Côngnghiệp nặng”.Phương pháp : Thảo luận _ Hoạt động nhóm._ Ngành công nghiệp nhẹ có nhiệm vụ sản xuất _ Vải vóc, giàyra những gì? dép, xà phòng, đồng hồ,………sản xuất ra hàng hóa tiêu dùng phục vụ đời sống._ Ngành công nghiệp nặng có nhiệm vụ sản xuất _ Máy móc, địên,ra những gì? than…sản xuất ra các phương tiện cần thiết cho các ngành sản xuất khác_ Dựa vào những hiểu biết của em, hãy kể tên 1 _ Thợ luyện kim,số ngành, nghề của công nhân, ngành công thợ đúc, thợ lò, thợnghiệp nặng? điện, thợ mỏ, thợ hàn…._ Kể tên 1 số ngành, nghề của kỷ sư thuộc ngành _ Kỹ sư luyện kim,công nghiệp nặng? kỹ sư cơ khí, kỹ sư điện, kỹ sư mỏ….* Kết luận: Đọc lại bảng từ ngữ/ sách giáo khoa. _ Học sinh đọc. - Hoạt động 2: Luyện tập (16’)Vận dụng làm đúng các bài tập theo yêu cầu.Phương pháp : Thực hành. _ Hoạt động cá nhân.Bài 1: Kể tên 1 số sản phẩm của ngành công _ 1 học sinh đọcnghiệp nhẹ? Sản……………….nặng? yêu cầu -> tự làm - > 1 em nêu kết qủa _ Nhận xétBài 2: Điền từ _ Học sinh đọc yêu cầu -> Tự giải _ 1 em nêu kết qủa: gang thép, than,_ Giáo viên nhận xét máy móc, điện…Bài 3: Đặt câu với những dụng cụ, đồ dùng. _ Học sinh tự đặt câu: 2 học sinh lên_ Giáo viên nhận xét bảng đặt – học sinh sửa bài.Bài 4: Viết tiếp vào chỗtrống _ Học sinh tự điền - > nêu kết qủa ->_ Giáo viên nhận xét học sinh nhận xét.* Kết luận: Nhận xét bổ sung.4/ Củng cố:_ Ngành công nghiệp nhẹ sản xuất ra gì? Công _ 2 học sinh nêu.nghiệp nặng sản xuất ra gì? Cho ví dụ._ Thi đua nối từ _ 2 dãy đại diện lên thi đua. _ Nhận xétA BNhanh như ThépCứng như ThanĐen như Điện_ Nhận xét tuyên dương.5/ Dặn dò: (1’) - Học thuộc từ ngữ ở mục I - Chuẩn bị: Việc đồng áng. ...

Tài liệu được xem nhiều: