Thông tin tài liệu:
Giảm tải: Bỏ bài tập 3 (IIA) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết dùng câu để nêu sự việc yêu cầu, sai khiến, đề nghị, đề nghị người khác làm. 2. Kỹ năng: Rèn học sinh biết đặt câu với những từ ngữ nêu ý câu cầu khiến, nói đúng giọng cầu khiến. 3. Thái độ: Yêu quí Tiếng Việt II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Sách giáo khoa, vở bài tập, bảng phụ _ Học sinh: Sách giáo khoa + vở bài tập, tìm hiểu bài. III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 4: NGỮ PHÁP CÂU CẦU KHIẾN – DẤU CHẤM CẢM NGỮ PHÁP CÂU CẦU KHIẾN – DẤU CHẤM CẢMGiảm tải: Bỏ bài tập 3 (IIA)I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết dùng câu để nêu sự việc yêu cầu, saikhiến, đề nghị, đề nghị người khác làm. 2. Kỹ năng: Rèn học sinh biết đặt câu với những từ ngữ nêu ý câucầu khiến, nói đúng giọng cầu khiến. 3. Thái độ: Yêu quí Tiếng ViệtII/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Sách giáo khoa, vở bài tập, bảng phụ _ Học sinh: Sách giáo khoa + vở bài tập, tìm hiểu bài.III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò1. Ổn định: (1’) Hát2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu hỏi – dấu chấm hỏi._ Thế nào là câu hỏi? Cho ví dụ _ 1 Học sinh_ Nêu câu không có từ để hỏi ta căn cứ vào đâu _ 1 Học sinhđể xác định đó là câu hỏi?_ Chấm điểm – Nhận xét3. Bài mới: Câu cầi khiến – dấu chấm cảm _ Học sinh lắng nghe_ Giới thiệu bài: Hôm nay ta tìm hiểu một loạicâu mới nữa đó là “câu càu khiến. Dấu chấmcảm” - > ghi tựa (1’) Hoạt động 1: Tìm hiểu bài (6’)a/ Mục tiêu: Biết về câu cầu khiếnb/ Phương pháp: Đàm thoại _ Hoạt động cả lớpc/ Đồ dùng dạy học:Bảng phụd/ Tiến hành:_ Giáo viên ghi sẵn ví dụ/ sách giáo khoa vào _ 2 học sinh cho ví dụbảng lớp_ 2 câu trên nêu lên nội dung gì? _ Nêu việc đòi hỏi người cháu thực hiện_ Có gì khác câu kể và câu hỏi -> câu cầu khiến. _ Cuối câu có dấu chấm. Câu yêu cầu người khác thực hiện .Kết luận: Câu cầu khiến nêu việc mong muốn _ Học sinh nhắc lại chohoặc đòi hỏi người khác phải làm. ví dụ. Hoạt động 2: Rút nghi nhớ (8’)a/ Mục tiêu: Rút ra ghi nhớb/ Phương pháp: Đàm thoại _ Hoạt động cả lớpc/ Đồ dùng dạy học:d/ Tiến hành:_ Câu cầu khiến có cách dùng từ như thế nào? _ Dùng để chỉ ý khuyên bảo dòi hỏi hoặc bắt buộc (hãy đừng nên, phải lên, đi)_ Nêu ví dụ về câu cầu khiến? _ Học sinh nêu ví dụ._ Khi đọc gặp câu cầu khiến ta đọc thế nào? _ Nhấn giọng ở những chỗ nhằm biểu thị các mức độ đòi hỏi khác nhau._ Câu cầu khiến có dấu gì ở cuối câu? _ Dấu chấm cảm.Kết luận: Ghi nhớ sách giáo khoa _ 3 học sinh đọc ghi nhớ Hoạt động 3: Luyện tập (4’)a/ Mục tiêu: Vận dụng làm đúng các bài tậpb/ Phương pháp: Thực hành _ Hoạt động cá nhânc/ Đồ dùng dạy học:d/ Tiến hành:Bài 1: Đặt câu kể -> câu cầu khiến. _ Học sinh làm miệng. Thêm các từ cần, phải, nên.Bài 2: Đặt câu kể -> câu cầu khiến với các từ : _ Học sinh đặt yêu cầu.hãy, đừng, chớ. _ Học sinh làm bài vào vở. _ Nhận xétBài 3: Đặt câu kể -> câu cầu khiến có từ: hãy, _ Học sinh làm vởđừng4- Củng cố:_ Đọc ghi nhớ (3 học sinh đọc ghi nhớ)_ Thi đua: Đặt 1 câu có ý ngăn cấm, khuyên bảo.5- Dặn dò: (2’)_ Học thuộc ghi nhớ_ Chuẩn bị: Câu cảm – Dấu chấm cảm.