Thông tin tài liệu:
Mục Tiêu: Kiến thức : Củng cố lại những kiến thức đã học như số ngày trong tháng , số ngày trong năm thường và năm nhuận Kỹ năng : Rèn cho học sinh làm đúng các bài tập . Thái độ :Giáo dục học sinh biết tính chính xác .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án lớp 4: Toán: LUYỆN TẬP Toán Tiết 29 : LUYỆN TẬP Mục Tiêu: I/ Kiến thức : Củng cố lại những kiến thức đã học như số ngày trong tháng , số ngày trong năm thường và năm nhuận Kỹ năng : Rèn cho học sinh làm đúng các bài tập . Thái độ :Giáo dục học sinh biết tính chính xác . Chuẩn bị :I/ Giáo viên :Sách giáo khoa , hệ thống câu hỏi ,nội dung bài . Học sinh : sách, nội dung bài . Hoạt động dạy và họcII/ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ổn định : (1’) Hát 1/ Kiểm tra bài cũ:Đo thời gian g . (4’) 2/ 1 giờ = ? phút Học sinh trả lời đọc 1 phút = ? giây 1 thế kỷ = ? năm Học sinh sửa bài tập 2 , 5 Giáo viên nhận xét Bài mới : Luyện tập(1’) 3/ Giáo viên giới thiệu bài Hoạt động 1 :Ôn lại kiến thức cũa) Mục tiêu : Học sinh nắm được nội dung bài học .b) Phương pháp :vấn đáp .c) Đồ dùng : Hoạt động lớp , hoạtd) Cách tiến hành động nhóm 1 năm thường có ? ngày 1 năm nhuận có ? ngày Năm thường có 365 1 thế kỷ có ? năm ngày Năm nhuận có 366 1 phút có ? giây 1 giờ ? phút ngày Để tính thế kỷ nhanh nhất ta làm sao ? 1 thế kỷ có 100 năm Kết luận : Học sinh nắm được 1 phút có 60 giây cách đổi 1 giờ có 60 phút Nếu khộng phải số tròn trăm ta lấy 2 chữ số đầu cộng thêm 1 VD: 1892 ta lấy 18 + 1 là thế kỷ 19 ( XIX ) Nếu là 999 trở xuống Hoạt động 2: Luyện tập thí ta chỉ lấy 1 chữ sốa) Mục tiêu : Học sinh nắm được cách tính hàng trăm cộng thêm 1b) Phương pháp:thực hành . VD: 892 taa lấy 8 = 1c) Đồ dùng : là thế kỷ 10 ( X )d) Cách tiến hành : Bài 1 : Ghi số vào chỗ chấm Hoạt động các nhân Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống o 6 ngày = …… .giờ Học sinh đọc điền kết quả vào chỗ trống o 8 phút = ……. giây o 280 giờ = …… giây Học sinh làm bài o 150 giây = ………phút ……..giây Bài 3 : 108 phút = ……… giờ …….. phút Học sinh đọc đề - học sinh giải bảng lớp cho ccác bạn Bài 4 : tính số tuổi cây cùng sửa 108 phút = 1 giờ 48 phút Củng cố : (3’) 35 thế kỷ =4/ Giáo viên nhận xét chấm điểm 3500 năm Dặn dò: (2’) 10 thế kỷ =5/ Bài tập 4 , 5 trang 45 1000 năm Chuẩn bị :Biểu đồ hình đoạn 3 thế kỷ rưỡi = 350 thẳng . năm Nhận xét tiết dạy .