Danh mục

Giáo án Luyện từ và dấu câu lớp 3: Đề bài: TỪ NGỮ VỀ ĐỊA PHƯƠNG - DẤU CHẤM HỎIDẤU CHẤM THAN

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 119.43 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I.Mục tiêu: 1.Nhận biết và sử dụng đúng một số từ dùng ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương. 2.Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua bài tập đặt dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp kẻ sẵn 2 lần bảng phân loại ở bài tập 1 và các từ ngữ địa phương. - Bảng phụ ghi sẵ đoạn thơ bài tập 2. - Một tờ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Luyện từ và dấu câu lớp 3: Đề bài: TỪ NGỮ VỀ ĐỊA PHƯƠNG - DẤU CHẤM HỎIDẤU CHẤM THAN Đề bài: TỪ NGỮ VỀ ĐỊA PHƯƠNG - DẤU CHẤM HỎI- DẤU CHẤM THAN.I.Mục tiêu:1.Nhận biết và sử dụng đúng một số từ dùng ở miền Bắc, miền Trung, miềnNam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địaphương.2.Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua bài tập đặtdấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn.II. Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp kẻ sẵn 2 lần bảng phân loại ở bài tập 1 và các từ ngữ địa phương.- Bảng phụ ghi sẵ đoạn thơ bài tập 2.- Một tờ phiếu to viết 5 câu văn có ô trống cần điền ở bài tập 3.III.Các hoạt động dạy học:Tiến trình Hoạt động của Giáo viên Hoạt động củadạy học HS -Gv kiểm tra 2 hs làm lại các bài tập 1,3 -2 hs làm bài tập.A.Bài cũ (tiết 12-LTVC).(5 phút) -Nhận xét bài cũ.B.Bài mới -Từ ngữ địa phương.1.Gt bài -Ghi đề bài. -2 hs dọc lại bài.(1 phút)2.HD hslàm bài -Gọi 1 hs nêu yêu cầu của bài tập, lớp theo -1 hs nêu yêu cầu.a.Bài tập 1(10 -12 dõi. -Giúp hs hiểu yêu cầu của bài tập: các từ -Hs chú ý lắngphút) trong mỗi cặp từ có nghĩa giống nhau: (bố nghe. / ba; mẹ / má…), nhiệm vụ của các em là xếp các từ đã cho vào đúng bảng phân loại: từ nào dùng ở miền Nam? Từ nào dùng ở miềm Bắc? -Mời 1 hs đọc lại các cặp từ cùng nghĩa. -1 hs đọc các cặp từ cùng nghĩa. -Yêu cầu hs trao đổi theo cặp, viết vào vở. -Trao đổi theo cặp, viết vào vở các từ tìm được. -2 hs lên bảng thi làm bài đúng, nhanh. -Lớp nhận xét bài làm của bạn. -Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng, gọi 3,4 hs đọc lại lời giải đúng. -3, 4 hs đọc. Từ dùng ở miền Từ dùng ở miền Bắc: Nam: -bố, mẹ, anh cả, -ba, má, anh hai, quả, hoa, dứa, sắn, trái, bông, thơm, khóm, mì, vịt ngan xiê m, -Gv : Qua bài tập này, các em sẽ thấy từ ngữ trong tiếng Việt rất phong phú. Cùng một sự vật, đối tượng mà mỗi miền có thể có những cách gọi khác nhau. -1 hs đọc yêu cầu, -Mời một hs đọc yêu cầu, đoạn thơ và các lớp trao đổi theob.Bài tập 2 từ trong ngoặc đơn, lớp trao đổi theo cặp(8- 10 nhóm, làm bà. để tìm từ cùng nghĩa viết vào giấy nháp. -Đọc kết quả.phút) -Gọi nhiều hs nối tiếp nhau đọc kết quả -Nhận xét bài của trước lớp. bạn. -Nhận xét, viết lên bảng những lời giải đúng. -4,5 hs đọc kết -Mời 4,5 hs đọc kết quả trước lớp, ghi nhớ các cặp từ cùng nghĩa quả đúng. -1 hs thử đọc đoạn thơ sau khi đã thay thế -1 hs đọc đoạn các từ địa phương bằng các từ cùng nghĩa văn sau khi hoàn -Nói thêm: nhà thơ Tố Hữu ca ngợi mẹ chỉnh. Suốt… -Cho hs làm bài vào vở. -Làm bài vào vở. -Các từ cùng nghĩa : +Gan chi / gan gì/ gan rứa/ gan thế +Mẹ nờ/ mẹ à +Chờ chi / chờ gì +Tàu bay hắn / tàu bay nó +Tui / tôi -Gọi 1 hs nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp -1 hs đọc yêu cầu, đọc thầm nội dung bài văn: “Cá heo ở lớp đọc thầm bài.c.Bài tập 3 vùng biển Trường Sa”. -Yêu cầu hs tự làm bài vào vở BTTV. -Tự làm bài.(10-11 -Gọi nhiều hs nối tiếp nhau đọc lại đoạn -Đọc lại đoạn vănphút) văn, nói rõ dấu câu được điền vào ô trống. đã điền các dâu -Gv dán tờ phiếu có ghi 5 câu văn có ô câu. trống cần điền, mời 1 hs lên bảng điền đấu -1 hs làm bài trên câu vào ô trống. bảng. ...

Tài liệu được xem nhiều: