Thông tin tài liệu:
1.Mở rộng vốn từ về sáng tạo. - Luyện tập về dấu phẩy (ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm), dấu chấm, dấu chấm hỏi. II. Đồ dùng dạy học: - 1 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ghi lời giải của bài tập 1 (xem mẫu lời giải bài tập 1): 6,7 từ giấy trắng khổ A4 để hs viết bài. - 2 băng giấy viết 4 câu văn ở bài tập 2. - 2 băng giấy viết nội dung truyện vui: Điện (bài tập 3). III.Các hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học A.Bài cũ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Luyện từ và dấu câu lớp 3: Đề bài: TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO - DẤU PHẨY. Đề bài: TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO - DẤU PHẨY.I.Mục tiêu:1.Mở rộng vốn từ về sáng tạo.- Luyện tập về dấu phẩy (ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm), dấuchấm, dấu chấm hỏi.II. Đồ dùng dạy học:- 1 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ghi lời giải của bài tập 1 (xem mẫu lời giải bàitập 1): 6,7 từ giấy trắng khổ A4 để hs viết bài.- 2 băng giấy viết 4 câu văn ở bài tập 2.- 2 băng giấy viết nội dung truyện vui: Điện (bài tập 3).III.Các hoạt động dạy học:Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Hsdạy họcA.Bài cũ -Gv gọi 1 em làm bài tập 2, 1 em làm bài -2 hs làm bài tập. tập 3 (tiết LTVC-tuần 21). -Lớp theo dõi,(5 phút) -Gv nhận xét bài cũ. nhận xét.B.Bài mới -Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học.1.Gt bài -Ghi đề bài. -2 hs đọc lại đề(1-2 phút) -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tậpa.Bài tập 1 bài. Gv nhắc Hs: Dựa vào những bài tập đọc -Hs chú ý lắng(10-12 và chính tả đã học và sẽ học ở các tuần 21, nghe.phút) 22 để tìm những từ ngữ chỉ trí thức và hoạt động của trí thức. -Gv phát giấy cho từng nhóm Hs để các -Hs mở SGK, lần theo từng bài tập nhóm thi làm bài. đọc để tìm các từ ngữ chỉ trí thức.-Đại diện mỗi nhóm dán nhanh bài làm lên -Đại diện cácbảng lớp, đọc kết quả. nhóm dán bài, đọc kết quả.-Gv nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc -Nhận xét, bình(tìm đúng, nhanh, nhiều từ). chọn nhóm thắng-GV treo bảng lời giải đã viết sẵn (hoặc cuộc.viết nhanh vào bảng các từ ngữ đúng hstìm được).-Cho cả lớp làm bài vào vở theo lời giải -Lớp làm bài vàođúng: vở. Chỉ trí thức Chỉ hoạt động của trí thức nhà bác học, nhà nghiên cứu khoa học thông thái, nhà nghiên cứu, tiến sĩ nhà phát minh, kĩ Nghiên cứu khoa sư học, phát minh, chế tạo máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống bác sĩ, dược sĩ chữa bệnh, chế thuốc chữa bệnh thầy giáo, cô giáo dạy học -Cả lớp đọc thầm,b.Bài tập 2 nhà văn, nhà thơ sáng tác(8-10 phút) làm bài cá nhân. -Gọi 1 hs đọc yêu cầu và 4 câu còn thiếu -2 hs làm bài dấu phẩy. -Gv dán lên bảng 2 băng giấy đã viết sẵn 4 -Nhận xét bài làm câu văn, mời 2 hs lên bảng làm bài, sau đó của bạn. đọc lại 4 câu văn, ngắt nghỉ hơi rõ. -Câu a: Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim -Sửa bài làm trong vở. -Câu b: Trong lớp, Liên luôn chăm chú nghe giảng. -Câu c: Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt. -Câu d: Trên cánh rừng mới trồng, chim -1 hs đọc yêu cầuc.Bài tập 3 chóc lại bay về ríu rít. và truyện vui, lớp(8-10 phút) -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài và truyện theo dõi. vui Điện. -Gv giải thích thêm từ: phát minh: tìm ra những điều mới, làm ra những vật mới có -1 hs giải thích ý nghĩa lớn đối với cuộc sống. yêu cầu của bài -Gọi 1 hs giải thích yêu cầu của bài. tập, cả lớp đọc thầm lại truyện vui, làm bài cá nhân. -2 hs làm bài trên -Gv dán 2 băng giấy lên bảng lớp, mời 2 bảng. hs lên bảng thi sửa n ...