Giáo án môn Hóa: Bài 5. Cấu hình electron nguyên tử
Số trang: 9
Loại file: ppt
Dung lượng: 5.51 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cácelectron trong nguyên tử lần lượt chiếm các mức nănglượng từ thấp đến cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Hóa: Bài 5. Cấu hình electron nguyên tửTómtắtkiếnthứcbài4:CấuTạoVỏNguyênTử Thứ tự lớp : n=1234567 Tên lớp : KLMNOPQ ss,ps,p,d Tên phân lớp : Sốelectrontốiđatrongtừngphânlớp: slà2e,plà6e,dlà10e,flà14e. Sốelectrontốiđatrongtừnglớp:1(K)2(L)3(M)4(N) 2 81632 Côngthứctổngquáttínhsốetốiđacủalớpnlà:2n2Bài 5. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ (t1- bài này 2 tiết) Giáo Viên: Ngô Quang HuyBài5:CẤUHÌNHELECTRONNGUYÊNTỬ I.THỨTỰCÁCMỨCNĂNGLƯỢNGTRONGNGUYÊNTỬ Cácelectrontrongnguyêntửlầnlượtchiếmcácmứcnăng lượngtừthấpđếncao. Mứcnănglượngcủacáclớptăngtheothứtựtừ1đến7kểtừ hạtnhânvàcácphânlớptăngtheothứtựs,p,d,f. Khiđiệntíchhạtnhân tăngcósựchènmứcnăng lượnglàmchomứcnăng lượngphânlớp3d>4s. Thứtựsắpxếpcácphân lớptheochiềutăngcủa nănglượng: 1s2s2p3s3p4s3d4p5s… Bài 5: CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬI . Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…II.Cấuhìnhelectroncủanguyêntử.II.C 1.CấuHìnhElectronCủaNguyênTử. - Cấu hình e là cách biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. Quy ước Cách viết cấu hình electron nguyên tử : + Số thứ tự lớp e được ghi bằng chữ số (1, 2, 3…). + Phân lớp được ghi bằng chữ cái thường (s, p, d, f). + Số e được ghi bằng số ở phía trên bên phải của Bài 5. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ I. Thứ Tự Các Mức Năng Lượng Trong Nguyên Tử. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s… II. Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử. 1. Cấu hình electron của nguyên tử. - Các bước viết cấu hình e: Bước 1: Xác định số e của nguyên tử (Z). Bước 2: Sắp xếp các e theo thứ tự tăng dần mức năng lượng: 1s22s22p63s23p64s23d104p6… Bước 3:sS2sp xếp3p 4s hình e: theo thứ tự từng lớp (1→7), 1 ắ 2p 3s cấu 3d 4p 5s… trongmỗilớptheothứtựtừngphânlớp(s→p→d→f).VD1: Na (Z=11): VD2: Cl (Z=17): B1: E=Z= 17 B1: E=Z= 11 B2: 1s22s22p63s23p5 B2: 1s22s22p63s1 B3: 1s22s22p63s23p5 B3: 1s22s22p63s1Thídụ:ViếtCấuhìnhelectroncủanguyêntử cácnguyêntốsau: a/Ne(Z=10) c/O(Z=8) B1:E=Z=10 B1:E=Z=8 B2:1s22s22p6 B2:1s22s22p4 B3:1s22s22p6 B3:1s22s22p4 b/Ar(Z=18) B1:E=Z=18 B2:1s22s22p63s23p6 B3:1s22s22p63s23p6 Bàitậpcủngcố: Viếtcấuhìnhelectronnguyêntửcủacácnguyên tốsau: 32 S 27 (BT 2 Trang 27 Al b/a/ 16 13 sgk) B1: E=Z= 13 B1: E=Z= 16 B2: 1s22s22p63s23p1 B2: 1s22s22p63s23p4 B3: 1s22s22p63s23p1 B3: 1s22s22p63s23p4 [Ne] 3s23p1 56c/ 24 Fe Mg d/ 26 12 B1: E=Z= 26 B1: E=Z= 12 B2: 1s22s22p63s2 B2: 1s22s22p63s23p64s23d6 B3: 1s22s22p63s2 B3: 1s22s22p63s23p63d64s2 [Ar] 3d64s2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Hóa: Bài 5. Cấu hình electron nguyên tửTómtắtkiếnthứcbài4:CấuTạoVỏNguyênTử Thứ tự lớp : n=1234567 Tên lớp : KLMNOPQ ss,ps,p,d Tên phân lớp : Sốelectrontốiđatrongtừngphânlớp: slà2e,plà6e,dlà10e,flà14e. Sốelectrontốiđatrongtừnglớp:1(K)2(L)3(M)4(N) 2 81632 Côngthứctổngquáttínhsốetốiđacủalớpnlà:2n2Bài 5. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ (t1- bài này 2 tiết) Giáo Viên: Ngô Quang HuyBài5:CẤUHÌNHELECTRONNGUYÊNTỬ I.THỨTỰCÁCMỨCNĂNGLƯỢNGTRONGNGUYÊNTỬ Cácelectrontrongnguyêntửlầnlượtchiếmcácmứcnăng lượngtừthấpđếncao. Mứcnănglượngcủacáclớptăngtheothứtựtừ1đến7kểtừ hạtnhânvàcácphânlớptăngtheothứtựs,p,d,f. Khiđiệntíchhạtnhân tăngcósựchènmứcnăng lượnglàmchomứcnăng lượngphânlớp3d>4s. Thứtựsắpxếpcácphân lớptheochiềutăngcủa nănglượng: 1s2s2p3s3p4s3d4p5s… Bài 5: CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬI . Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…II.Cấuhìnhelectroncủanguyêntử.II.C 1.CấuHìnhElectronCủaNguyênTử. - Cấu hình e là cách biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. Quy ước Cách viết cấu hình electron nguyên tử : + Số thứ tự lớp e được ghi bằng chữ số (1, 2, 3…). + Phân lớp được ghi bằng chữ cái thường (s, p, d, f). + Số e được ghi bằng số ở phía trên bên phải của Bài 5. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ I. Thứ Tự Các Mức Năng Lượng Trong Nguyên Tử. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s… II. Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử. 1. Cấu hình electron của nguyên tử. - Các bước viết cấu hình e: Bước 1: Xác định số e của nguyên tử (Z). Bước 2: Sắp xếp các e theo thứ tự tăng dần mức năng lượng: 1s22s22p63s23p64s23d104p6… Bước 3:sS2sp xếp3p 4s hình e: theo thứ tự từng lớp (1→7), 1 ắ 2p 3s cấu 3d 4p 5s… trongmỗilớptheothứtựtừngphânlớp(s→p→d→f).VD1: Na (Z=11): VD2: Cl (Z=17): B1: E=Z= 17 B1: E=Z= 11 B2: 1s22s22p63s23p5 B2: 1s22s22p63s1 B3: 1s22s22p63s23p5 B3: 1s22s22p63s1Thídụ:ViếtCấuhìnhelectroncủanguyêntử cácnguyêntốsau: a/Ne(Z=10) c/O(Z=8) B1:E=Z=10 B1:E=Z=8 B2:1s22s22p6 B2:1s22s22p4 B3:1s22s22p6 B3:1s22s22p4 b/Ar(Z=18) B1:E=Z=18 B2:1s22s22p63s23p6 B3:1s22s22p63s23p6 Bàitậpcủngcố: Viếtcấuhìnhelectronnguyêntửcủacácnguyên tốsau: 32 S 27 (BT 2 Trang 27 Al b/a/ 16 13 sgk) B1: E=Z= 13 B1: E=Z= 16 B2: 1s22s22p63s23p1 B2: 1s22s22p63s23p4 B3: 1s22s22p63s23p1 B3: 1s22s22p63s23p4 [Ne] 3s23p1 56c/ 24 Fe Mg d/ 26 12 B1: E=Z= 26 B1: E=Z= 12 B2: 1s22s22p63s2 B2: 1s22s22p63s23p64s23d6 B3: 1s22s22p63s2 B3: 1s22s22p63s23p63d64s2 [Ar] 3d64s2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải nhanh hóa học chuyên đề hóa trắc nghiệm hóa học bài tập hóa Cấu tạo nguyên tử cấu hình electronGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
42 trang 61 0 0 -
Bài thuyết trình Xác định các trạng thái của nguyên tử
10 trang 56 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 51 0 0 -
Bài tập đội tuyển máy tính bỏ túi
9 trang 51 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT môn Hoá học
165 trang 47 0 0 -
31 trang 44 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 trang 43 0 0 -
9 trang 41 0 0