Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 11
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 1.67 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 11 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh trình bày được khái niệm và lấy được ví dụ về liên kết cộng hóa trị (liên kết đơn, đôi, ba) khi áp dụng quy tắc octet; viết được công thức Lewis của một số chất đơn giản; trình bày được khái niệm liên kết cho nhận; phân biệt được các loại liên kết dựa theo độ âm điện;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 11GV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie KếhoạchbàidạymônHÓAHỌC10 CHỦĐỀ3 LIÊNKẾTHÓAHỌC LIÊNKẾTCỘNGHÓATRỊThờigianthựchiện: 01tiếtI.MỤCTIÊU 1)Kiếnthức Họcxongbàinày,họcsinhcóthể: Trìnhbàyđượckháiniệmvàlấyđượcvídụ về liênkếtcộnghóatrị (liênkếtđơn,đôi,ba) khiápdụngquytắcoctet. ViếtđượccôngthứcLewiscủamộtsốchấtđơngiản. Trìnhbàyđượckháiniệmliênkếtchonhận. Phânbiệtđượccácloạiliênkếtdựatheođộâmđiện. GiảithíchđượcsựhìnhthànhliênkếtσvàliênkếtπquasựxenphủAO. Trìnhbàyđượckháiniệmnănglượngliênkết(cộnghóatrị). Lắpđượcmôhìnhphântửmộtsốchất. 2)Nănglực a)Nănglựcchung Nănglựctựchủvàtựhọc:họcsinhxácđịnhđúngđắnđộngcơ,tháiđộhọctập,tựđánhgiá vàđiềuchỉnhđượckếhoạchhọctập;tựnhậnrađượcnhữngsaisótvàkhắcphục. Nănglựcgiaotiếp:tiếpthukiếnthức,traođổihọchỏibạnbèthôngquaviệcthựchiệnnhiệmvụ cáchoạtđộngcặpđôi,nhóm;cótháiđộ tôntrọng,lắngnghe,cóphản ứngtíchcực tronggiaotiếp. Nănglựchợptác:họcsinhxácđịnhđượcnhiệmvụcủatổ/nhóm,tráchnhiệmcủabảnthân, đềxuấtđượcnhữngýkiếnđónggóp,gópphầnhoànthànhnhiệmvụhọctập. Nănglựcgiảiquyếtvấnđề vàsángtạo:đềxuấtđượcmộtsốgiảithíchvề cáchiệntượngxảyratrongtựnhiênvềmặthóahọc. b)Nănglựcchuyênbiệt Nănglựcnhậnthứchóahọc:hiểuđượcbảnchấtcủaliênkếtcộnghóatrị. Nănglựctìmhiểuthếgiớitựnhiêndướigócđộhóahọc :phânbiệtđượccáchiệntượnghóahọchayhiệntượngvậtlýxảyratrongtựnhiên. Nănglựcvậndụngkiếnthức,kỹnăngđãhọc :giảithíchđượccáchiệntượnghóahọcxảy ratrongtựnhiên. 3)Phẩmchất Yêunước:nhậnbiếtđượcvẻđẹpcủatựnhiên,củađấtnướcthôngquabộmônHóahọc. Tráchnhiệm:nghiêmtúcthựchiệncácnhiệmvụhọctậpđượcgiaođúngtiếnđộ. Trungthực:thànhthậttrongviệcthuthậpcáctàiliệu,viếtbáocáovàcácbàitập. Chămchỉ:tíchcựctrongcáchoạtđộngcánhân,tậpthể. Nhânái:quantâm,giúpđỡ,chiasẻnhữngkhókhăntrongviệcthựchiệnnhiệmvụhọctập.II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU Giáoviên HọcsinhTranhảnh,môhình ChuẩnbịbàiởnhàIII.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC A.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG 1GV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie KếhoạchbàidạymônHÓAHỌC10a)Mụctiêu:TạotìnhhuốngcóvấnđềvàtâmlýhứngthúchoHSkhibắtđầubàihọcmới.b)Nộidung:GVtrìnhbàyvấnđề,HSlắngnghe.c)Sảnphẩm:HSbiếtđượcnhữngvấnđềliênquanđếnbàihọcmới.d)Tổchứcthựchiện:GVyêucầuHSđọcSGKvàtrảlờicáccâuhỏitrongSGK: B.HOẠTĐỘNGHÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚIHoạtđộng1:Liênkếtcộnghóatrịa)Mụctiêu:HSbiếtkháiniệmliênkếtcộnghóatrị.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSmôtảđượcsựhìnhthànhliênkếtcộnghóatrịcủamộtsốphântử. Liênkếtcộnghóatrị làliênkếtđượchìnhthànhbởimộthaynhiềucặpelectronchunggiữa hainguyêntử. Vídụ1: Cặpelectrondùngchungđượcbiểudiễnbởidấu(─)vàbiểudiễn gọilàcôngthứcLewiscủaphântử HCl.Vậy,côngthứcLewislàcôngthứcbiểudiễncấutạophântử quacác liênkết(cặpelectronchung)vàcácelectronhóatrịriêng. HợpchấtHClđượctạonênchỉbởiliênkếtcộnghóatrịnênthuộcloạihợpchấtcộnghóatrị. Vídụ2: BiểudiễncôngthứccấutạolàO=C=O. Vídụ3: 2GV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie KếhoạchbàidạymônHÓAHỌC10 BiểudiễncôngthứccấutạolàN≡N. Vídụ4:d)Tổchứcthựchiện: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ GVyêucầuHSđọcSGK. Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ HSđọcSGK;HStựtómtắtcácnộidungchính. Bước3:Báocáokếtquả GVyêucầuHSlênbảngmôtảtừngcấutrúc. GVyêucầuHSkhácnhậnxét. Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh GVđánhgiá,kếtluậnvàchốtkiếnthứcvàchuyểnsangnộidungmới.Hoạtđộng2:Phânloạiliênkếttheođộâmđiệna)Mụctiêu:HSbiếtcáchphânloạiliênkếttheođộâmđiện.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSphânloạiđượcliênkếtcủamộtsốphântửdựavàohiệuđộâmđiện. Dựavàohiệuđộ âmđiện(∆χ,đọclà đentakhi)giữahainguyêntử AvàBcóthể chobiếtkiểuliênkếtgiữahainguyêntửđó. ∆χ=χ(B)χ(A),trongđó,χ(B)≥χ(A) Quytắcphânloạiliênkếttheođộâmđiện: 0≤∆χGV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie KếhoạchbàidạymônHÓAHỌC10 Mộtsốvídụ:d)Tổchứcthựchiện: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ GVyêucầuHSđọcSGK. Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ HSđọcSGK;HStựtómtắtcácnộidungchính. Bước3:Báocáokếtquả GVyêucầuHSlênbảngmôtảtừngcấutrúc. GVyêucầuHSkhácnhậnxét. Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh GVđánhgiá,kếtluậnvàchốtkiếnthứcvàchuyểnsangnộidungmới. 4GV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie KếhoạchbàidạymônHÓAHỌC10Hoạtđộng3:Liênkếtσ vàliênkếtπa)Mụctiêu:HSbiếtkháiniệmliênkếtσvàliênkếtπ.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSmôtảđượcsựhìnhthànhliênkếtσvàliênkếtπ. 5GV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie Kếhoạ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 11GV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie KếhoạchbàidạymônHÓAHỌC10 CHỦĐỀ3 LIÊNKẾTHÓAHỌC LIÊNKẾTCỘNGHÓATRỊThờigianthựchiện: 01tiếtI.MỤCTIÊU 1)Kiếnthức Họcxongbàinày,họcsinhcóthể: Trìnhbàyđượckháiniệmvàlấyđượcvídụ về liênkếtcộnghóatrị (liênkếtđơn,đôi,ba) khiápdụngquytắcoctet. ViếtđượccôngthứcLewiscủamộtsốchấtđơngiản. Trìnhbàyđượckháiniệmliênkếtchonhận. Phânbiệtđượccácloạiliênkếtdựatheođộâmđiện. GiảithíchđượcsựhìnhthànhliênkếtσvàliênkếtπquasựxenphủAO. Trìnhbàyđượckháiniệmnănglượngliênkết(cộnghóatrị). Lắpđượcmôhìnhphântửmộtsốchất. 2)Nănglực a)Nănglựcchung Nănglựctựchủvàtựhọc:họcsinhxácđịnhđúngđắnđộngcơ,tháiđộhọctập,tựđánhgiá vàđiềuchỉnhđượckếhoạchhọctập;tựnhậnrađượcnhữngsaisótvàkhắcphục. Nănglựcgiaotiếp:tiếpthukiếnthức,traođổihọchỏibạnbèthôngquaviệcthựchiệnnhiệmvụ cáchoạtđộngcặpđôi,nhóm;cótháiđộ tôntrọng,lắngnghe,cóphản ứngtíchcực tronggiaotiếp. Nănglựchợptác:họcsinhxácđịnhđượcnhiệmvụcủatổ/nhóm,tráchnhiệmcủabảnthân, đềxuấtđượcnhữngýkiếnđónggóp,gópphầnhoànthànhnhiệmvụhọctập. Nănglựcgiảiquyếtvấnđề vàsángtạo:đềxuấtđượcmộtsốgiảithíchvề cáchiệntượngxảyratrongtựnhiênvềmặthóahọc. b)Nănglựcchuyênbiệt Nănglựcnhậnthứchóahọc:hiểuđượcbảnchấtcủaliênkếtcộnghóatrị. Nănglựctìmhiểuthếgiớitựnhiêndướigócđộhóahọc :phânbiệtđượccáchiệntượnghóahọchayhiệntượngvậtlýxảyratrongtựnhiên. Nănglựcvậndụngkiếnthức,kỹnăngđãhọc :giảithíchđượccáchiệntượnghóahọcxảy ratrongtựnhiên. 3)Phẩmchất Yêunước:nhậnbiếtđượcvẻđẹpcủatựnhiên,củađấtnướcthôngquabộmônHóahọc. Tráchnhiệm:nghiêmtúcthựchiệncácnhiệmvụhọctậpđượcgiaođúngtiếnđộ. Trungthực:thànhthậttrongviệcthuthậpcáctàiliệu,viếtbáocáovàcácbàitập. Chămchỉ:tíchcựctrongcáchoạtđộngcánhân,tậpthể. Nhânái:quantâm,giúpđỡ,chiasẻnhữngkhókhăntrongviệcthựchiệnnhiệmvụhọctập.II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU Giáoviên HọcsinhTranhảnh,môhình ChuẩnbịbàiởnhàIII.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC A.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG 1GV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie KếhoạchbàidạymônHÓAHỌC10a)Mụctiêu:TạotìnhhuốngcóvấnđềvàtâmlýhứngthúchoHSkhibắtđầubàihọcmới.b)Nộidung:GVtrìnhbàyvấnđề,HSlắngnghe.c)Sảnphẩm:HSbiếtđượcnhữngvấnđềliênquanđếnbàihọcmới.d)Tổchứcthựchiện:GVyêucầuHSđọcSGKvàtrảlờicáccâuhỏitrongSGK: B.HOẠTĐỘNGHÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚIHoạtđộng1:Liênkếtcộnghóatrịa)Mụctiêu:HSbiếtkháiniệmliênkếtcộnghóatrị.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSmôtảđượcsựhìnhthànhliênkếtcộnghóatrịcủamộtsốphântử. Liênkếtcộnghóatrị làliênkếtđượchìnhthànhbởimộthaynhiềucặpelectronchunggiữa hainguyêntử. Vídụ1: Cặpelectrondùngchungđượcbiểudiễnbởidấu(─)vàbiểudiễn gọilàcôngthứcLewiscủaphântử HCl.Vậy,côngthứcLewislàcôngthứcbiểudiễncấutạophântử quacác liênkết(cặpelectronchung)vàcácelectronhóatrịriêng. HợpchấtHClđượctạonênchỉbởiliênkếtcộnghóatrịnênthuộcloạihợpchấtcộnghóatrị. Vídụ2: BiểudiễncôngthứccấutạolàO=C=O. Vídụ3: 2GV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie KếhoạchbàidạymônHÓAHỌC10 BiểudiễncôngthứccấutạolàN≡N. Vídụ4:d)Tổchứcthựchiện: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ GVyêucầuHSđọcSGK. Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ HSđọcSGK;HStựtómtắtcácnộidungchính. Bước3:Báocáokếtquả GVyêucầuHSlênbảngmôtảtừngcấutrúc. GVyêucầuHSkhácnhậnxét. Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh GVđánhgiá,kếtluậnvàchốtkiếnthứcvàchuyểnsangnộidungmới.Hoạtđộng2:Phânloạiliênkếttheođộâmđiệna)Mụctiêu:HSbiếtcáchphânloạiliênkếttheođộâmđiện.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSphânloạiđượcliênkếtcủamộtsốphântửdựavàohiệuđộâmđiện. Dựavàohiệuđộ âmđiện(∆χ,đọclà đentakhi)giữahainguyêntử AvàBcóthể chobiếtkiểuliênkếtgiữahainguyêntửđó. ∆χ=χ(B)χ(A),trongđó,χ(B)≥χ(A) Quytắcphânloạiliênkếttheođộâmđiện: 0≤∆χGV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie KếhoạchbàidạymônHÓAHỌC10 Mộtsốvídụ:d)Tổchứcthựchiện: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ GVyêucầuHSđọcSGK. Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ HSđọcSGK;HStựtómtắtcácnộidungchính. Bước3:Báocáokếtquả GVyêucầuHSlênbảngmôtảtừngcấutrúc. GVyêucầuHSkhácnhậnxét. Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh GVđánhgiá,kếtluậnvàchốtkiếnthứcvàchuyểnsangnộidungmới. 4GV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie KếhoạchbàidạymônHÓAHỌC10Hoạtđộng3:Liênkếtσ vàliênkếtπa)Mụctiêu:HSbiếtkháiniệmliênkếtσvàliênkếtπ.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSmôtảđượcsựhìnhthànhliênkếtσvàliênkếtπ. 5GV:TrươngThànhChungTrường:THPTMarieCurie Kếhoạ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 10 Giáo án lớp 10 sách Cánh diều Giáo án môn Hóa học lớp 10 Giáo án Hóa học lớp 10 sách Cánh diều Giáo án Hóa học 10 bài 11 Liên kết cộng hóa trị Quy tắc octetGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Thể dục lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
179 trang 326 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Các hệ thức lượng trong tam giác
13 trang 259 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 bài 9: An toàn trên không gian mạng
3 trang 234 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 18: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7 trang 192 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
152 trang 159 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
208 trang 128 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10: Chủ đề - Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
6 trang 116 0 0 -
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 76 0 0 -
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 9
18 trang 68 0 0 -
5 trang 63 0 0