Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 12
Số trang: 16
Loại file: docx
Dung lượng: 270.95 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 12 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh trình bày được khái niệm và lấy được ví dụ về liên kết cộng hóa trị (liên kết đơn, đôi, ba) khi áp dụng quy tắc octet; viết được công thức Lewis của một số chất đơn giản; trình bày được khái niệm phản ứng cho – nhận; phân biệt được các loại liên kết (cộng hóa trị không phân cực, phân cực, liên kết ion) dựa theo độ âm điện;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 12Ngàysoạn:Bài12:LiênkếtcộnghóatrịI. MỤCTIÊU.1. Vềkiếnthức Trìnhbàyđượckháiniệmvàlấyđượcvídụvềliênkếtcộnghóatrị(liênkếtđơn, đôi,ba)khiápdụngquytắcoctet. ViếtđượccôngthứcLewiscủamộtsốchấtđơngiản. Trìnhbàyđượckháiniệmphảnứngcho–nhận. Phânbiệtđượccácloạiliênkết(cộnghóatrịkhôngphâncực,phâncực,liênkếtion) dựatheođộâmđiện. GiảithíchđượcsựhìnhthànhliênkếtvàliênkếtquasựxenphủAO. Trìnhbàyđượckháiniệmnănglượngliênkết(cộnghóatrị). Lắprápđượcmôhìnhmộtsốphântửcóliênkếtcộnghóatrị2.Vềnănglực.*Nănglựcchung.Nănglựctựchủvàtựhọc:KĩnăngtìmkiếmthôngtintrongSGK,quansáthìnhảnh,video,tựnghiêncứusgkhoànthànhcácphiếuhọctậpmàGVđãgiaochoHSvềnhàchuẩnbịtrước.Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:HScùnglàmviệcnhómhìnhthànhkháiniệmliênkếtcộnghóatrị,liênkếtcho–nhận,viếtcôngthứclewismộtsốchấtđơngiản.*Nănglựchóahọc:a.Nhậnthứchoáhọc:Họcsinhđạtđượccácyêucầusau:Viếtđượccôngthứcelectron,côngthứccấutạo,côngthứcLewismộtsốchấtđơngiản.Dự đoánđượckiểuliênkếthoáhọccóthể cótrongphântử gồm2nguyêntử khibiết hiệuđộâmđiệncủachúng.Lắprápđượcmôhìnhmộtsốphântửcóliênkếtcộnghóatrị.b.Tìmhiểuthếgiớiquandướigócđộhóahọcđượcthựchiệnthôngquacacho ́ ạtđộng:Thảoluận,quansátvideothínhiệm,môhìnhtranhảnhđểgiảithíchđượcsựhìnhthànhliênkếtvàliênkếtquasựxenphủAO,lắprápmôhìnhmộtsốphântửcóliênkếtcộnghóatrị.c.Vậndụngkiếnthức,kĩnăngđãhọcđểgiảithíchđượcmộtsốtínhchấtcủahợpchấtcộnghóatrịnhưvìsaophântửCO2cócấutạothẳngkhôngphâncực,phântửNitrogentrơvềmặthóahọcởđiềukiệnthườngvàkhábền.3.Phẩmchất:Gópphầnhìnhthànhvàpháttriểnphẩmchấtchămchỉ,trungthực,tráchnhiệm.II. THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU Mộtsốtưliệuvềtínhchấthợpchấtcộnghóatrị,sựxenphủorbitalnguyêntử (SGV,internet…) Tranhảnhvàcácvideoliênquanđếnliênkếtcộnghóatrịvàsựxenphủorbital nguyêntử. Phiếuhọctập,giáoán,sáchgiáokhoa,máytính,máychiếu.III. TIẾNTRÌNHBÀIDẠY 1. Hoạtđộng1:Trảinghiệmkếtnốia. Mụctiêu DựavàokiếnthứccũdẫndắtHSvàobàiliênkếtcộnghóatrị. b. Nộidung Hoànthànhnộidungbảngsau:CôngthứccủaCH2Ocóthểbiểudiễndướidạngcôngthức(1)vàcôngthức(2).HãyviếtcôngthứcN2theodạng(2)vàchobiếtcôngthứcnàycóthểhiệnđượcquytắcoctethaykhông?Phântử Côngthức1 Côngthức2CH2ON2 :N≡N: ?c. Sảnphẩm HSnhậnxétđượcmốiliênhệgiữacôngthức1vàcôngthức2làmỗinétgạch“”được thểhiệnbằng2dấuchấmởcôngthức2.VậyHSbiểudiễnđượccôngthức2củaN2 là:vàcôngthức2thểhiệnđượcquytắcoctetmỗinguyêntửNđềucó8electronlớp ngoàicùngđạtcấuhìnhbềncủakhíhiếm.d. Tổchứcdạyhọc GVyêucầuHShoạtđộngcánhânhoànthànhbảnghoạtđộng. HSnghiêncứuvàhoànthànhbảng. GVgọiHSlênbảngtrảlời.HSkhácnhậnxét,bổsung. GVnhậnxétvàdẫndắtvàobài:VậyliênkếttrongcácnguyêntửởphântửCH2OvàN2 đềutuântheoquytắcoctet.Vậyđólàliênkếtgì?Nóđượchìnhthànhnhưthếnào? ChúngtacùngxétvàobàingàyhômnayBài12:Liênkếtcộnghóatrị. 2. Hoạtđộng2:Hìnhthànhkiếnthức Hoạtđộng2.1:SỰTẠOTHÀNHLIÊNKẾTCỘNGHÓATRỊa.Mụctiêu:Trìnhbàyđượckháiniệmvàlấyđượcvídụvềliênkếtcộnghóatrị(liênkếtđơn,đôi,ba)khiápdụngquytắcoctet. ViếtđượccôngthứcLewiscủamộtsốchấtđơngiản. Trìnhbàyđượckháiniệmphảnứngcho–nhận.b.NộidungHoànthànhnộidungcácphiếuhọctập1,2,3Phiếuhọctậpsố1Câu1 NguyêntửCl(Z=17)vàO(Z=8).viếtcấuhìnhe,xácđịnhehóatrịvànêuxu hướngnhườngnhậne. b.Khi2nguyêntửphikimkếthợpnhautạophântửthìmỗinguyêntửcó xuhướngnhưthếnào?Câu2 NguyêntửCl(Z=17),H(Z=1).2nguyêntửClhoặcnguyêntửHvàClliên kếtvớinhaunhưthếnàođểthỏamãnquytắcoctet.Hãyviếtcôngthức e,côngthứcLewis,côngthứccấutạocủaptCl2vàHCl. LiênkếttrongphântửCl2vàHCllàliênkếtgì?Câu3 Viếtcôngthứce,CTCTchoionNH4+Phiếuhọctậpsố2Câu1 NguyêntửO(Z=8)2nguyêntửOliênkếtvớinhaunhưthếnàođểthỏamãn quytắcoctet.Viếtcôngthứce,côngthứcLewis,CTCTcủaO2.Giữa2 nguyêntửOhìnhthànhliênkếtgì?Câu2 NguyêntửO(Z=8),C(Z=6),trongptCO2cácnguyêntửliênkếtvớinhaunhư thếnàođểthỏamãnliênkếtoctet.Viếtcôngthứce,côngthứcLewisvà CTCTcủaCO2.LiênkếtgiữacácnguyêntửtrongphântửCO2làliênkếtgì?Phiếuhọctậpsố3Câu1 NguyêntửN(Z=7),hainguyêntửNliênkếtvớinhaunhưthếnàođểthỏa mãnquytắcoctet.Viếtcôngthứce,côngthứclewisvàCTCTcủaN2.Liên kếttrongphântửN2làliênkếtgì?Câu2 Nêukháiniệmliênkếtcộnghóatrị,liênkếtcộnghóatrịkhôngcực,cócực, liênkếtcho–nhận.Phiếuhọctậpsố4Câu1:Hoànthànhbảngsau:CTPT Côngthứce CôngthứcLewis CôngthứccấutạoBromine(Br2)Ethene(C2H4)Ethyne(C2H2)Câu2:GiảithíchvìsaophântửCO2làhợpchấtcộnghóatrịkhôngphâncực ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 12Ngàysoạn:Bài12:LiênkếtcộnghóatrịI. MỤCTIÊU.1. Vềkiếnthức Trìnhbàyđượckháiniệmvàlấyđượcvídụvềliênkếtcộnghóatrị(liênkếtđơn, đôi,ba)khiápdụngquytắcoctet. ViếtđượccôngthứcLewiscủamộtsốchấtđơngiản. Trìnhbàyđượckháiniệmphảnứngcho–nhận. Phânbiệtđượccácloạiliênkết(cộnghóatrịkhôngphâncực,phâncực,liênkếtion) dựatheođộâmđiện. GiảithíchđượcsựhìnhthànhliênkếtvàliênkếtquasựxenphủAO. Trìnhbàyđượckháiniệmnănglượngliênkết(cộnghóatrị). Lắprápđượcmôhìnhmộtsốphântửcóliênkếtcộnghóatrị2.Vềnănglực.*Nănglựcchung.Nănglựctựchủvàtựhọc:KĩnăngtìmkiếmthôngtintrongSGK,quansáthìnhảnh,video,tựnghiêncứusgkhoànthànhcácphiếuhọctậpmàGVđãgiaochoHSvềnhàchuẩnbịtrước.Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:HScùnglàmviệcnhómhìnhthànhkháiniệmliênkếtcộnghóatrị,liênkếtcho–nhận,viếtcôngthứclewismộtsốchấtđơngiản.*Nănglựchóahọc:a.Nhậnthứchoáhọc:Họcsinhđạtđượccácyêucầusau:Viếtđượccôngthứcelectron,côngthứccấutạo,côngthứcLewismộtsốchấtđơngiản.Dự đoánđượckiểuliênkếthoáhọccóthể cótrongphântử gồm2nguyêntử khibiết hiệuđộâmđiệncủachúng.Lắprápđượcmôhìnhmộtsốphântửcóliênkếtcộnghóatrị.b.Tìmhiểuthếgiớiquandướigócđộhóahọcđượcthựchiệnthôngquacacho ́ ạtđộng:Thảoluận,quansátvideothínhiệm,môhìnhtranhảnhđểgiảithíchđượcsựhìnhthànhliênkếtvàliênkếtquasựxenphủAO,lắprápmôhìnhmộtsốphântửcóliênkếtcộnghóatrị.c.Vậndụngkiếnthức,kĩnăngđãhọcđểgiảithíchđượcmộtsốtínhchấtcủahợpchấtcộnghóatrịnhưvìsaophântửCO2cócấutạothẳngkhôngphâncực,phântửNitrogentrơvềmặthóahọcởđiềukiệnthườngvàkhábền.3.Phẩmchất:Gópphầnhìnhthànhvàpháttriểnphẩmchấtchămchỉ,trungthực,tráchnhiệm.II. THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU Mộtsốtưliệuvềtínhchấthợpchấtcộnghóatrị,sựxenphủorbitalnguyêntử (SGV,internet…) Tranhảnhvàcácvideoliênquanđếnliênkếtcộnghóatrịvàsựxenphủorbital nguyêntử. Phiếuhọctập,giáoán,sáchgiáokhoa,máytính,máychiếu.III. TIẾNTRÌNHBÀIDẠY 1. Hoạtđộng1:Trảinghiệmkếtnốia. Mụctiêu DựavàokiếnthứccũdẫndắtHSvàobàiliênkếtcộnghóatrị. b. Nộidung Hoànthànhnộidungbảngsau:CôngthứccủaCH2Ocóthểbiểudiễndướidạngcôngthức(1)vàcôngthức(2).HãyviếtcôngthứcN2theodạng(2)vàchobiếtcôngthứcnàycóthểhiệnđượcquytắcoctethaykhông?Phântử Côngthức1 Côngthức2CH2ON2 :N≡N: ?c. Sảnphẩm HSnhậnxétđượcmốiliênhệgiữacôngthức1vàcôngthức2làmỗinétgạch“”được thểhiệnbằng2dấuchấmởcôngthức2.VậyHSbiểudiễnđượccôngthức2củaN2 là:vàcôngthức2thểhiệnđượcquytắcoctetmỗinguyêntửNđềucó8electronlớp ngoàicùngđạtcấuhìnhbềncủakhíhiếm.d. Tổchứcdạyhọc GVyêucầuHShoạtđộngcánhânhoànthànhbảnghoạtđộng. HSnghiêncứuvàhoànthànhbảng. GVgọiHSlênbảngtrảlời.HSkhácnhậnxét,bổsung. GVnhậnxétvàdẫndắtvàobài:VậyliênkếttrongcácnguyêntửởphântửCH2OvàN2 đềutuântheoquytắcoctet.Vậyđólàliênkếtgì?Nóđượchìnhthànhnhưthếnào? ChúngtacùngxétvàobàingàyhômnayBài12:Liênkếtcộnghóatrị. 2. Hoạtđộng2:Hìnhthànhkiếnthức Hoạtđộng2.1:SỰTẠOTHÀNHLIÊNKẾTCỘNGHÓATRỊa.Mụctiêu:Trìnhbàyđượckháiniệmvàlấyđượcvídụvềliênkếtcộnghóatrị(liênkếtđơn,đôi,ba)khiápdụngquytắcoctet. ViếtđượccôngthứcLewiscủamộtsốchấtđơngiản. Trìnhbàyđượckháiniệmphảnứngcho–nhận.b.NộidungHoànthànhnộidungcácphiếuhọctập1,2,3Phiếuhọctậpsố1Câu1 NguyêntửCl(Z=17)vàO(Z=8).viếtcấuhìnhe,xácđịnhehóatrịvànêuxu hướngnhườngnhậne. b.Khi2nguyêntửphikimkếthợpnhautạophântửthìmỗinguyêntửcó xuhướngnhưthếnào?Câu2 NguyêntửCl(Z=17),H(Z=1).2nguyêntửClhoặcnguyêntửHvàClliên kếtvớinhaunhưthếnàođểthỏamãnquytắcoctet.Hãyviếtcôngthức e,côngthứcLewis,côngthứccấutạocủaptCl2vàHCl. LiênkếttrongphântửCl2vàHCllàliênkếtgì?Câu3 Viếtcôngthứce,CTCTchoionNH4+Phiếuhọctậpsố2Câu1 NguyêntửO(Z=8)2nguyêntửOliênkếtvớinhaunhưthếnàođểthỏamãn quytắcoctet.Viếtcôngthứce,côngthứcLewis,CTCTcủaO2.Giữa2 nguyêntửOhìnhthànhliênkếtgì?Câu2 NguyêntửO(Z=8),C(Z=6),trongptCO2cácnguyêntửliênkếtvớinhaunhư thếnàođểthỏamãnliênkếtoctet.Viếtcôngthứce,côngthứcLewisvà CTCTcủaCO2.LiênkếtgiữacácnguyêntửtrongphântửCO2làliênkếtgì?Phiếuhọctậpsố3Câu1 NguyêntửN(Z=7),hainguyêntửNliênkếtvớinhaunhưthếnàođểthỏa mãnquytắcoctet.Viếtcôngthứce,côngthứclewisvàCTCTcủaN2.Liên kếttrongphântửN2làliênkếtgì?Câu2 Nêukháiniệmliênkếtcộnghóatrị,liênkếtcộnghóatrịkhôngcực,cócực, liênkếtcho–nhận.Phiếuhọctậpsố4Câu1:Hoànthànhbảngsau:CTPT Côngthứce CôngthứcLewis CôngthứccấutạoBromine(Br2)Ethene(C2H4)Ethyne(C2H2)Câu2:GiảithíchvìsaophântửCO2làhợpchấtcộnghóatrịkhôngphâncực ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 10 Giáo án lớp 10 sách Kết nối tri thức Giáo án môn Hóa học lớp 10 Giáo án Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức Giáo án Hóa học 10 bài 12 Liên kết cộng hóa trị Công thức LewisGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Thể dục lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
179 trang 326 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Các hệ thức lượng trong tam giác
13 trang 259 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 bài 9: An toàn trên không gian mạng
3 trang 234 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 18: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7 trang 192 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
152 trang 159 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
208 trang 128 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10: Chủ đề - Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
6 trang 116 0 0 -
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 76 0 0 -
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 9
18 trang 68 0 0 -
5 trang 63 0 0