Tiết 1-2: ÔN TẬP ĐẦU NĂM I-Mục Đích – Yêu Cầu: * Học sinh nắm vững:-Khái niệm về nguyên tử,cấu tạo nguyên tử -Nguyên tố hoá học, hoá trị của nguyên tố -Định luật bảo toàn khối lượng,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn hóa lớp 10 ÔN TẬP ĐẦU NĂM Tiết 1-2:I-Mục Đích – Yêu Cầu:* Học sinh nắm vững:-Khái niệm về nguyên tử,cấu tạo nguyên tử -Nguyên tố hoá học, hoá trị của nguyên tố -Định luật bảo toàn khối lượng, mol, dA/B -Dung dịch ( C%, CM ) -Sự phân loại các chất vô cơ -Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học ( chu kì ,nhóm)*Học sinh vận dụng : -Xác định được tổng số P,n,e….,hoá trị của nguyên tố. -Tính n,m,d,C%, CM ,cấu tạo của nguyên tử các nguyên tố.II-Phương Pháp: Diễn giảng- Phát vấn.III- Chuẩn Bị: Soạn bài từ sgk. Sbt, stk…*Giáo viên:*Học sinh: Tự ôn tập và làm 1 số BT của giáo viên ra.IV- Nội Dung:1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục, giới thiệu GV dư giờ (nếu có)2.Bài cũ:*Tiết 1: (0 phút)*Tiết 2: (10 phút) –Hãy nêu cấu tạo nguyên tử, Phân biệt nguyên tử và nguyên tố? Na có Z= 11+ ; A=23 => Xác định: n=? e=? BT1: Fe có A= 56 ; 30n =>Xác định số P =? e =? BT2: -Tính hoá trị của nguyên tố C trong hợp chất: CH4 , CO , CO2 , H2CO3 -Hãy viết sơ đồ chuyển đổi m, V và lương chất? BT3: Hãy tính khối lượng của hỗn hợp gồm có 33,0 lít CO2 ;11,2 lít CO và5,5 lít N2 ( V đo ở ĐKTC) ÔN TẬP ĐẦU NĂM3.Bài Mới : Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Nội Dung*Hoạt động 1: -Trình -Nguyên tử H có hạt nhân 1.NGUYÊN TỬ:bày cấu tạo nguyên tử mang điện tích 1+ ; 1e ở lớp -Nguyên tử gồm có hạt vỏ mang điện tích 1- nhân mang điện tíchhiđro? dương ; ở lớp vỏ có 1-GV HD: do me Electron (e) có điện tích 1- ; me rất nhỏ; e gần nhân bị hút mạnh hơn e xa nhân*Hoạt động 2: Nguyên - HS: do me -KLHN nguyên tử K? *Vậy : KLNT được coi làKLNT K? Từ đó, rút ra KLHNNT vì me quá nhỏnhận xét?*Hoạt động 3: *ĐN nguyên tố hoá học:Là 2.NGUYÊN TỐ HOÁ-ĐN nguyên tố hoá học? tập hợp những nguyên tử có HỌC: cùng số hạt proton trong hạt -Là tập hợp nhữngVD? nguyên tử có cùng số hạt nhân. VD: -Nguyên tử H có 1p proton trong hạt nhân. (1+) -Có 2 nguyên tử H liên kết tạo 1 nguyên tố hoá học H2*Hoạt động 4: -Clo có nhiều số oxi hoá 3.HOÁ TRỊ CỦA-ĐN hoá trị của nguyên ->có nhiều hoá trị: NGUYÊN TỐ:tố? HCl- : Clo có hoá trị I -Là con số biểu thị khả-Xác định hoá trị của clo Cl2+ O : Clo có hoá trị I năng liên kết của nguyêntrong các hợp chất sau? Cl20 :Clo có hoá trị 0 tử nguyên tố này với HCl+ O :Clo có hoá trị I nguyên tử nguyên tố khácHCl, Cl2O , Cl2 , HClO , HCl+3 O2 : Clo có hoá trị III * Qui ước: -Hoá trị của HHClO2 là 1 -Hoá trị của O là 2*Hoạt động 5:Cho 23 4.ĐỊNH LUẬT BẢO -nH2 = 11,2/22,4 = 0,5 (mol)gam Na tác dụng với 18 TOÀN KHỐI LƯỢNG: ->mH2 = m0,5*2 = 1 (g)gam nước thu được m -Ptpư: - Có phản ứng hoá học:gam dung dịch NaOH và Na + H2Oà NaOH + ½ H2 A + B à C+ Dgiải phóng 11,2 lít H2 =>mNaOH = mNa + mH2O – mH2 =>mA + mB = mC + mD(đktc).Hãy tìm: = 23+18-1 = 40 (g)m(gam)dung dịch NaOH*Hoạt động 6: Hãy tính -Vh2 = VO2 + V N2 5.MOL (n)V(đktc) của hỗn hợp khí-VO2 = 22,4 * n = 22,4 * -n = m/Mgồm có 6,4 (g) khí O2 và 6,4/32 -n = V/22,4 - n = A/N (N= 6*102322,4 (g) khí N2 ? -V N2 = 22,4 * n = 22,4 * nguyên tử hoặc phân tử) 22,4/28 =>Vh2 =*Hoạt động 7:Hãy 6.TỈ KHỐI CỦA CHẤT *dH2/N2 =MH2/MN2 = 2/28 H2 nhẹ hơn N2tính : KHÍ:*dH2/N2 =? *dNH3/N2 =M NH3/MN2 dA/B = MA / ...