Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 20: Câu cầu khiến
Số trang: 9
Loại file: docx
Dung lượng: 35.57 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 20: Câu cầu khiến: được biên soạn nhằm giúp các em học sinh hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cầu khiến. Phân biệt câu cầu khiến với các kiểu câu khác. Nắm vững chức năng của câu cầu khiến, biết dùng câu cầu khiến phù hợp tình huống giao tiếp. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 20: Câu cầu khiếnTuần21: Ngàysoạn:Ngàydạy: Bài20Tiết82:TiếngViệt CÂUCẦUKHIẾNI.MỤCTIÊU: 1. Kiếnthức:Hiểurõđặcđiểmhìnhthứccủacâucầukhiến.Phânbiệtcâu cầu khiến với các kiểu câu khác. Nắm vững chức năng của câu cầu khiến,biếtdùngcâucầukhiếnphùhợptìnhhuốnggiaotiếp.2.Nănglực:HScókĩnăngdùngcâucầukhiếnphùhợpvớitìnhhuốnggiaotiếp.Nănglựchuyđộngvốntừđểsửdụngđúngvàhay.3.Phẩmchất:HScóýthứctraudồivốnngônngữ.II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU1.Chuẩnbịcủagiáoviên: Kếhoạchbàihọc.Họcliệu:bảngphụ,tàiliệuthamkhảo,phiếuhọctập.2.Chuẩnbịcủahọcsinh:soạnbàitheonộidungđượcphâncông.III.TIẾNTRÌNHTỔCHỨCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC: HOẠTĐỘNG1:MỞĐẦU:(3phút)1Mụctiêu:TạotâmthếhứngthúchoHS.KíchthíchHStìmhiểuvềcâucầukhiến2.Phươngthứcthựchiện:hoạtđộngcánhân3.Sảnphẩmhoạtđộng:Trìnhbàymiệng4.Phươngánkiểmtrađánhgiá:HStựđánhgiáHSđánhgiálẫnnhauGVđánhgiá5.Tiếntrìnhhoạtđộng*Chuyểngiaonhiệmvụ:GV:chođoạnthơ: Hãynhìnđờibằngđôimắtxanhnon Hãyđểtrẻconnóicáingoncủakẹo. Hãyđểchobànóimáthơmcủacháu. Hãynghetuổitrẻcangợitìnhyêu... (“Đôimắtxanhnon”XuânDiệu)?Chỉraphótừtrongđoạnvăntrên?Phótừđượcthêmvàocâucóýnghĩagì?HS:tiếpnhận*Thựchiệnnhiệmvụ:HS:trảlờiGiáoviên:quansát,giúpđỡvàđịnhhướngchohskhicầnthiếtDựkiếnsảnphẩm: +Từ“hãy”làphótừ,thêmvàocâucóýnghĩacầukhiến*Báocáokếtquả:HStrảlờicánhân*Đánhgiákếtquả:HSnhậnxét,bổsungđánhgiáGVnhậnxét,đánhgiáGVgieovấnđề vấnđề cầntìmhiểutrongbàihọc:Đặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăngcủacâucầukhiếnnhưthếnàochúngtađivàotìmhiểu>GVnêumụcđíchbàihọc Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh Nộidung HOẠTĐỘNG2:HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCHoạtđộng1:I.Đặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăng I. Đặc điểm hình(23’) thứcvàchứcnăng1.Mụctiêu:GiúpHSnắmđượchìnhthứcvàchứcnăng 1.Vídụ:củacâu 2.Nhậnxét:2.Phươngthứcthựchiện:VD1:hoạtđộngnhóm.VD2:HĐcặpđôi3.Sảnphẩmhoạtđộng:Phiếuhọctậpcủanhóm4.PhươngánkiểmtrađánhgiáHStựđánhgiáHSđánhgiálẫnnhauGVđánhgiá5.Tiếnhànhhoạtđộng*Chuyểngiaonhiệmvụ:Gv:1.Trongđoạntríchtrên,câunàolàcâucầukhiến?2.Dựavàođặcđiểmhìnhthứcnàòchobiếtđólàcâucầukhiến?3.Câucầukhiếntrongnhữngđoạntríchtrêndùngđểlàmgì?HS:tiếpnhận*Thựchiệnnhiệmvụ:HS:làmviệcnhómGv:quansát,giúpđỡHsDựkiếnsảnphẩm+Cáccâucầukhiếna.Thôiđừnglolắng.Cứvềđi.b.Đithôicon.+Đặcđiểmhìnhthức:Chứacáctừmangýcầukhiến:đừng,đi,thôi.Kếtthúccâubằngdấuchấm.+Chứcnăng:KhuyênbảoYêucầu*Báocáokếtquả:Đạidiệnnhómtrìnhbày.*Đánhgiákếtquả:HSnhậnxét,bổsungđánhgiáGVnhậnxét,đánhgiáGVchốtkiếnthứcvàghibảngGVbổsungthêmVD,yêucầuhọcsinhxácđinhtừmangýcầukhiếnvànêuchứcnăng+Sứgiảhãymaumauvềxinnhàvuađúcchotamộtconngựasắt!>Yêucầu,ralệnh.+Bạnđọcđi!>Yêucầu+Bạnnênnghelờianhấyđi.>Khuyênbảo.+Mẹgiặtgiúpconchiếcáonàyvớinhé.>Đềnghị.*Chuyểngiaonhiệmvụ:Gv:1.Cáchđọctừ“Mởcửa”trongcâuavàcâubcógìkhácnhau?2.Câu“Mở cửa”trong(b)dùngđể làmgì?Kháccâu“Mởcửa”trong(a)ởchỗnào?3.Nhưvậy,nếukhôngcótừcầukhiếnthìcăncứvàođâuđểchúngtanhậnbiết?4.Nhậnxétvềdấukếtthúccâucầukhiến?HS:tiếpnhận:*Thựchiệnnhiệmvụ:HS:hoạtđộngcặpđôi Có những từ cầuGv:quansát,giúpđỡ,nhắcnhởHs khiến,ngữ điệucầuDựkiếnsảnphẩm:1.Khácnhau:Cóngữđiệukhácnhaucâu(a)đọcnhẹ khiến.nhànghơn,câu(b)phátâmvớigiọngnhấnmạnhhơn. Dùngđể:Câu(a)làcâutrầnthuật,câu(b)làcâucầukhiến. +Khuyênbảo2.Câu(a)dùngđểtrảlờicâuhỏi.Câu(b)dùngđểđề +Yêucâunghị,ralệnh. +Ralệnh3.Căncứvàongữđiệucủacâu. +Đềnghị.4.Kếtthúcbằngdấuchấmthan. Kếtthúccâubằng:*Báocáokếtquả:Đạidiệncặpđôibáocáokếtquả +Dấuchấmthan.*Đánhgiákếtquả: +DấuchấmHSnhậnxét,bổsungđánhgiáGVnhậnxét,đánhgiáGVchốtkiếnthứcvàghibảngGV:Lưuý:+Khiyêucầu:ngườinóilàvaitrên,ngườinghelàvai 3.Ghinhớ:(SGK)dưới.+Khiđề nghị:ngườinóilàvaidưới,ngườinghelàvai II.Luyệntập:trên.HOẠTĐỘNG3:LUYỆNTẬP(15phút)1.Mụctiêu:Vậndụnghiểubiếtvềhìnhthứcvàchứcnăngcủacâucầukhiếnđểlàmbàitập.2.Phươngthứcthựchiện:HĐcánhân(bài1).HĐcặpđôi(bài3,5).,HĐnhóm(bài2,4).3.Sảnphẩmhoạtđộng:CâutrảlờicủaHS;phiếuhọctậpcủanhóm4.Phươngánkiểmtrađánhgiá: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 20: Câu cầu khiếnTuần21: Ngàysoạn:Ngàydạy: Bài20Tiết82:TiếngViệt CÂUCẦUKHIẾNI.MỤCTIÊU: 1. Kiếnthức:Hiểurõđặcđiểmhìnhthứccủacâucầukhiến.Phânbiệtcâu cầu khiến với các kiểu câu khác. Nắm vững chức năng của câu cầu khiến,biếtdùngcâucầukhiếnphùhợptìnhhuốnggiaotiếp.2.Nănglực:HScókĩnăngdùngcâucầukhiếnphùhợpvớitìnhhuốnggiaotiếp.Nănglựchuyđộngvốntừđểsửdụngđúngvàhay.3.Phẩmchất:HScóýthứctraudồivốnngônngữ.II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU1.Chuẩnbịcủagiáoviên: Kếhoạchbàihọc.Họcliệu:bảngphụ,tàiliệuthamkhảo,phiếuhọctập.2.Chuẩnbịcủahọcsinh:soạnbàitheonộidungđượcphâncông.III.TIẾNTRÌNHTỔCHỨCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC: HOẠTĐỘNG1:MỞĐẦU:(3phút)1Mụctiêu:TạotâmthếhứngthúchoHS.KíchthíchHStìmhiểuvềcâucầukhiến2.Phươngthứcthựchiện:hoạtđộngcánhân3.Sảnphẩmhoạtđộng:Trìnhbàymiệng4.Phươngánkiểmtrađánhgiá:HStựđánhgiáHSđánhgiálẫnnhauGVđánhgiá5.Tiếntrìnhhoạtđộng*Chuyểngiaonhiệmvụ:GV:chođoạnthơ: Hãynhìnđờibằngđôimắtxanhnon Hãyđểtrẻconnóicáingoncủakẹo. Hãyđểchobànóimáthơmcủacháu. Hãynghetuổitrẻcangợitìnhyêu... (“Đôimắtxanhnon”XuânDiệu)?Chỉraphótừtrongđoạnvăntrên?Phótừđượcthêmvàocâucóýnghĩagì?HS:tiếpnhận*Thựchiệnnhiệmvụ:HS:trảlờiGiáoviên:quansát,giúpđỡvàđịnhhướngchohskhicầnthiếtDựkiếnsảnphẩm: +Từ“hãy”làphótừ,thêmvàocâucóýnghĩacầukhiến*Báocáokếtquả:HStrảlờicánhân*Đánhgiákếtquả:HSnhậnxét,bổsungđánhgiáGVnhậnxét,đánhgiáGVgieovấnđề vấnđề cầntìmhiểutrongbàihọc:Đặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăngcủacâucầukhiếnnhưthếnàochúngtađivàotìmhiểu>GVnêumụcđíchbàihọc Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh Nộidung HOẠTĐỘNG2:HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCHoạtđộng1:I.Đặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăng I. Đặc điểm hình(23’) thứcvàchứcnăng1.Mụctiêu:GiúpHSnắmđượchìnhthứcvàchứcnăng 1.Vídụ:củacâu 2.Nhậnxét:2.Phươngthứcthựchiện:VD1:hoạtđộngnhóm.VD2:HĐcặpđôi3.Sảnphẩmhoạtđộng:Phiếuhọctậpcủanhóm4.PhươngánkiểmtrađánhgiáHStựđánhgiáHSđánhgiálẫnnhauGVđánhgiá5.Tiếnhànhhoạtđộng*Chuyểngiaonhiệmvụ:Gv:1.Trongđoạntríchtrên,câunàolàcâucầukhiến?2.Dựavàođặcđiểmhìnhthứcnàòchobiếtđólàcâucầukhiến?3.Câucầukhiếntrongnhữngđoạntríchtrêndùngđểlàmgì?HS:tiếpnhận*Thựchiệnnhiệmvụ:HS:làmviệcnhómGv:quansát,giúpđỡHsDựkiếnsảnphẩm+Cáccâucầukhiếna.Thôiđừnglolắng.Cứvềđi.b.Đithôicon.+Đặcđiểmhìnhthức:Chứacáctừmangýcầukhiến:đừng,đi,thôi.Kếtthúccâubằngdấuchấm.+Chứcnăng:KhuyênbảoYêucầu*Báocáokếtquả:Đạidiệnnhómtrìnhbày.*Đánhgiákếtquả:HSnhậnxét,bổsungđánhgiáGVnhậnxét,đánhgiáGVchốtkiếnthứcvàghibảngGVbổsungthêmVD,yêucầuhọcsinhxácđinhtừmangýcầukhiếnvànêuchứcnăng+Sứgiảhãymaumauvềxinnhàvuađúcchotamộtconngựasắt!>Yêucầu,ralệnh.+Bạnđọcđi!>Yêucầu+Bạnnênnghelờianhấyđi.>Khuyênbảo.+Mẹgiặtgiúpconchiếcáonàyvớinhé.>Đềnghị.*Chuyểngiaonhiệmvụ:Gv:1.Cáchđọctừ“Mởcửa”trongcâuavàcâubcógìkhácnhau?2.Câu“Mở cửa”trong(b)dùngđể làmgì?Kháccâu“Mởcửa”trong(a)ởchỗnào?3.Nhưvậy,nếukhôngcótừcầukhiếnthìcăncứvàođâuđểchúngtanhậnbiết?4.Nhậnxétvềdấukếtthúccâucầukhiến?HS:tiếpnhận:*Thựchiệnnhiệmvụ:HS:hoạtđộngcặpđôi Có những từ cầuGv:quansát,giúpđỡ,nhắcnhởHs khiến,ngữ điệucầuDựkiếnsảnphẩm:1.Khácnhau:Cóngữđiệukhácnhaucâu(a)đọcnhẹ khiến.nhànghơn,câu(b)phátâmvớigiọngnhấnmạnhhơn. Dùngđể:Câu(a)làcâutrầnthuật,câu(b)làcâucầukhiến. +Khuyênbảo2.Câu(a)dùngđểtrảlờicâuhỏi.Câu(b)dùngđểđề +Yêucâunghị,ralệnh. +Ralệnh3.Căncứvàongữđiệucủacâu. +Đềnghị.4.Kếtthúcbằngdấuchấmthan. Kếtthúccâubằng:*Báocáokếtquả:Đạidiệncặpđôibáocáokếtquả +Dấuchấmthan.*Đánhgiákếtquả: +DấuchấmHSnhậnxét,bổsungđánhgiáGVnhậnxét,đánhgiáGVchốtkiếnthứcvàghibảngGV:Lưuý:+Khiyêucầu:ngườinóilàvaitrên,ngườinghelàvai 3.Ghinhớ:(SGK)dưới.+Khiđề nghị:ngườinóilàvaidưới,ngườinghelàvai II.Luyệntập:trên.HOẠTĐỘNG3:LUYỆNTẬP(15phút)1.Mụctiêu:Vậndụnghiểubiếtvềhìnhthứcvàchứcnăngcủacâucầukhiếnđểlàmbàitập.2.Phươngthứcthựchiện:HĐcánhân(bài1).HĐcặpđôi(bài3,5).,HĐnhóm(bài2,4).3.Sảnphẩmhoạtđộng:CâutrảlờicủaHS;phiếuhọctậpcủanhóm4.Phươngánkiểmtrađánhgiá: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án môn Ngữ văn Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 Ngữ văn lớp 8 bài 20 Câu cầu khiến Chức năng của câu cầu khiếnTài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 12 chủ đề: Tích hợp Kí Việt Nam hiện đại
36 trang 198 0 0 -
Các từ thường gặp : Cách dùng NEITHER
4 trang 183 0 0 -
Giáo án môn Ngữ Văn lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
101 trang 179 0 0 -
Ngữ pháp cơ bản –Đảo ngữ (Inversions)
4 trang 160 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 11 chủ đề: Tích hợp đọc hiểu và nghị luận về thơ trữ tình trung đại Việt Nam
39 trang 158 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 2: Miền cổ tích
61 trang 131 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 (Sách Chân trời sáng tạo)
652 trang 96 0 0 -
Ngữ pháp cơ bản –Lời nói trực tiếp và gián tiếp
10 trang 93 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 3: Vẻ đẹp quê hương
83 trang 69 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 10 chủ đề: Tích hợp truyện dân gian Việt Nam
34 trang 63 0 0