Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 10: Ê, L

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 626.62 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 10: Ê, L với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các âm và chữ cái ê, l; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ê, l với các mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”. Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm ê, âm l. Biết viết trên bảng con các chữ ê, l và tiếng lê.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 10: Ê, L GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU BÀI10:ê,lI.MỤCTIÊU:1.Pháttriểncácnănglựcđặcthù–nănglựcngônngữ:Nhậnbiếtcácâmvàchữ cáiê,l;đánhvầnđúng,đọcđúngtiếngcóê,lvớicácmôhình“âmđầu+âmchính”;“âmđầu+âmchính+thanh”.Nhìntranh,ảnhminhhọa,phátâmvàtựpháthiệnđượctiếngcóâmê,âmlBiếtviếttrênbảngconcácchữê,lvàtiếnglê2.Gópphầnpháttriểncácnănglựcchungvàphẩmchất:Khơigợitìnhyêuthiênnhiên.Khơigợióctìmtòi,vậndụngnhữngđiềuđãhọcvàothựctế.II.CHUẨNBỊ:Máychiếuđểminhhọatừkhóa,từtrongbàitậphoặctranhảnh,mẫuvật,vậtthật.VởBàitậpTiếngViệt.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC: Tiết1 Hoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh1.Khởiđộng(3phút)ỔnđịnhKiểmtrabàicũ+GVgọihọcviếtbảngcon HSviếtbài.cácchữcờđỏ,cốđô.+GVchohọcsinhnhậnxétbàiviết.Giớithiệubài+ Giáo viên viết lên bảng Lắngnghelớp tên bài và giới thiệu:Hômnaycácemsẽ họcbàivề âm ê vàchữ ê;âm l và 45em,cảlớp:“ê”chữl. Cánhân,cảlớp:“lờ”+GVghichữê,nói:ê+GVghichữl,nói:l(lờ)+GVnhậnxét,sửalỗiphátâmchoHS2.Cáchoạtđộngchủyếu.(35phút)Hoạtđộng1.Khámphá(15phút)Mụctiêu:Nhậnbiếtcácâmvàchữcáiê,l;đánhvầnđúng,đọcđúngtiếngcóê,lvớicácmôhình“âmđầu+âmchính”;“âmđầu+âmchính+thanh”*Dạyâmê,l GV đưa tranh quả lê lên HSquansátbảng HS:Đâylàquảlê HSnhậnbiếtl,êĐâylàquảgì? HSđọccánhântổcảlớp:lêGVchỉtiếnglêGVnhậnxét*PhântíchGVviếtbảngchữlêvàmô TheodõihìnhchữlêGVchỉtiếnglêvàmôhìnhtiếnglê lê l ê HStrả lờinốitiếp:Tiếnglêgồmcóâmlvàâmê.Âml đứngtrướcvàâmêđứngsau. GV hỏi: Tiếng lê gồmnhữngâmnào?*Đánhvần. Giáo viên hướng dẫn cả QuansátvàcùnglàmvớiGVlớp vừa nói vừa thể hiệnđộngtáctay: HSlàmvàphátâmcùngGV+Chậphaitayvàonhauđểtrướcmặt,phátâm:lê HSlàmvàphátâmcùngGV+ Vừa tách bàn tay trái ra,ngả về bên trái, vừa phát HSlàmvàphátâmcùngGVâm:l+Vừatáchbàntayphảira, HSlàmvàphátâmcùngGVngả về bên phải, vừa phátâm:ê HSlàmvàphátâmcùngGVtheotừngtổ.+Vừachậphaibàntaylại, Cánhân,tổnốitiếpnhauđánhvần:lờêlêvừaphátâm:lê. Cảlớpđánhvần:lờêlê GV cùng 1 tổ học sinhđánh vần lại với tốc độnhanhdần:lờêlê*Củngcố: Các em vừa học hai chữ Chữlvàchữêmớilàchữgì?Cácemvừahọctiếngmới Tiếnglêlàtiếnggì?GVchỉmôhìnhtiếnglê HSđánhvần,đọctrơn:lờêlê,lê3.Hoạtđộng:Luyệntập(20phút)*Mụctiêu:Nhìntranh,ảnhminhhọa,phátâmvàtựpháthiệnđượctiếngcóâml,âmê.3.1.Mởrộngvốntừ.(BT2: Tiếng nào có âm ê, tiếng nàocóâml(lờ)a.Xácđịnhyêucầu. GV nêu yêu cầu của bài Họcsinhlắngngheyêucầuvàmởsáchđếntrang22.tập:CácemnhìnvàoSGKtrang 22 (GV giơ sách mởtrang22choHSquansát)rồinói to tiếng có âm l. Nóithầm(nóikhẽ)tiếngkhôngcóâml,nóitotiếngcóâme.Nói thầm (nói khẽ) tiếngkhôngcóâme.b.NóitênsựvậtGVchỉ từnghìnhtheosố HSlầnlượtnóitêntừngconvật: bê,khế,lửa,trê,lúa, thứ tự mờihọcsinhnóitên thợlặn.từngsựvật.GVgiảinghĩatừ khó:Bê HSnóiđồngthanhlàconbòconGVchỉ từnghìnhyêucầucả lớp nói tên tên từng sựvật.c.Tìmtiếngcóâml(lờ),ê.GVlàmmẫu:+GVchỉhình3gọihọcsinh HSnói:lửacóâmlnóitênsựvật.+GVchỉhình1gọihọcsinh HSnói:bêcóâmênóitênconvật.* Trường hợp học sinhkhôngpháthiệnratiếngcóâm l,ê thìGVphátâmthậtchậm, kéo dài để giúp HSpháthiệnra.d.Báocáokếtquả.GVchỉ từnghìnhmờihọc +HS1chỉhình1HS2nói:bêcóâmêsinh báo cáo kết quả theo +HS1chỉhình2HS2nói:khếcóâmênhómđôi. +HS1chỉhình3HS2nói:lửacóâml +HS1chỉhình4HS2nói:lúacóâml +HS1chỉhình5HS2nói:trêcóâmê +HS1chỉhình6HS2nói:lặncóâmlGVchỉ từnghìnhtheothứ HSb ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: