Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 11: B, bê

Số trang: 13      Loại file: docx      Dung lượng: 1.16 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 11: B, bê với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các âm và chữ cái b; nhận biết thanh ngã, dấu ngã, đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có âm b “mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”. Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm b, có thanh ngã...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 11: B, bê GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU bbêBÀI11:I.MỤCTIÊU:1.Pháttriểncácnănglựcđặcthù–nănglựcngônngữ:Nhậnbiếtcácâmvàchữ cái b;nhậnbiếtthanhngã,dấungã,đánhvầnđúng,đọcđúngtiếngcóâmb“môhình“âmđầu+âmchính”;“âmđầu+âmchính+thanh”.Nhìnhình,phátâmvàtựpháthiệnđượctiếngcóâmb,cóthanhngã.ĐọcđúngbàitậpđọcỞbờđêBiếtviếttrênbảngconcácchữ,tiếngvàchữsố:b,bễ;2,3.2.Gópphầnpháttriểncácnănglựcchungvàphẩmchất:Khơigợitìnhyêuthiênnhiên.Khơigợióctìmtòi,vậndụngnhữngđiềuđãhọcvàothựctế.II.CHUẨNBỊ:Máychiếuđểminhhọatừkhóa,từtrongbàitậphoặctranhảnh,mẫuvật,vậtthật.VởBàitậpTiếngViệt.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC: Tiết1 Hoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh1.Khởiđộng(3phút)ỔnđịnhKiểmtrabàicũ+GVgọihọcviếtbảng HSviếtbài.concácchữê,l,lê+GVchohọcsinhnhậnxétbàiviết.Giớithiệubài+ Giáo viên viết lên bảng Lắngnghelớp tên bài và giới thiệu:Hômnaycácemsẽhọcbàivề âm b và chữ b; thanh 45em,cảlớp:“bờ”ngãvàdấungã–chữbễ Cánhân,cảlớp:“bễ”+GVghichữb,nói:bờ+GVghichữbễ,nói:bễ+ GV giới thiệu chữ B inhoa2.Cáchoạtđộngchủyếu.(35phút)Hoạtđộng1.Khámphá(15phút)Mụctiêu: Nhậnbiếtcácâmvàchữ cái b;nhậnbiếtthanhngã,dấungã,đánhvầnđúng,đọcđúngtiếngcóâmb“môhình“âmđầu+âmchính”;“âmđầu+âmchính+thanh”.2.1DạyâmbvàchữcáibGVđưatranhconbêlên HSquansátbảng HS:Đâylàconbê HSnhậnbiếtb,ê=bêĐâylàcongì? HSđọccánhântổcảlớp:bêGVchỉtiếngbêGVnhậnxét*PhântíchGVviếtbảngchữ bê và Theodõimôhìnhchữbê GV chỉ tiếng bê và môhìnhtiếngbê bê b ê HStrảlờinốitiếp:Tiếngbêgồmcóâmbvàâmê.Âm bđứngtrướcvàâmêđứngsau. GV hỏi: Tiếng bê gồmnhữngâmnào?*Đánhvần.Giáoviênhướngdẫncả QuansátvàcùnglàmvớiGVlớp vừa nói vừa thể hiệnđộngtáctay: HSlàmvàphátâmcùngGV+Chậphaitayvàonhauđểtrướcmặt,phátâm:bê HSlàmvàphátâmcùngGV+Vừatáchbàntaytráira,ngả về bên trái, vừa phát HSlàmvàphátâmcùngGVâm:b+Vừatáchbàntayphảira, HSlàmvàphátâmcùngGVngả về bênphải,vừaphátâm:ê HSlàmvàphátâmcùngGVtheotừngtổ.+Vừachậphaibàntaylại, Cánhân,tổnốitiếpnhauđánhvần:bờêbêvừaphátâm:bê. Cảlớpđánhvần:bờêbê GV cùng 1 tổ học sinhđánh vần lại với tốc độnhanhdần:bờêbê2.2.Tiếngbễ GV đưatranh cái bễ lên HSquansátbảng HStheodõi,quansát GVchỉvàoảnhcáibễ (lòrèn):Đâylàcáibễởlòrèn. HSnhậnbiếtbễBễ dùngđể thổilửachotohơn,cháymạnhhơn. Tiếngbễkháctiếngbêlàcóthêmdấu. GV chỉ tiếng bễ. Giớithiệuđâylàtiếngbễ. HSđọccánhântổcảlớp:bễTiếngbễ khácbê ở điểmnào?GV:đólàdấungãGVđọc:bễ*PhântíchGVviếtbảngchữ bễ và Theodõimôhìnhchữbễ GV chỉ tiếng bễ và môhìnhtiếngbễ b ê HStrả lờinốitiếp:Tiếngbêgồmcóâmbvàâmêvà thanhngã.Âmbđứngtrướcvàâmêđứngsau. GV hỏi: Tiếng bễ gồmnhữngâmnào?*Đánhvần.Giáoviênhướngdẫncả QuansátvàcùnglàmvớiGVlớp vừa nói vừa thể hiệnđộngtáctay: HSlàmvàphátâmcùngGV+Chậphaitayvàonhauđểtrướcmặt,phátâm:bễ HSlàmvàphátâmcùngGV+Vừatáchbàntaytráira,ngả về bên trái, vừa phát HSlàmvàphátâmcùngGVâm:bê+Vừatáchbàntayphảira, HSlàmvàphátâmcùngGVngả về bênphải,vừaphátâm:ngã HSlàmvàphátâmcùngGVtheotừngtổ.+Vừachậphaibàntaylại,vừaphátâm:bễ. Cánhân,tổnốitiếpnhauđánhvần:bờêbêngãbễ GV cùng 1 tổ học sinh Cảlớpđánhvần:bờêbêngãbễ,bễđánh vần lại với tốc độnhanhdần: bờêbêngã–bễ*Củngcố:Cácemvừahọcchữ mới ...

Tài liệu được xem nhiều: