Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 110: Kể chuyện: Mèo con bị lạc
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 14.36 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 110: Kể chuyện: Mèo con bị lạc với mục tiêu giúp học sinh: nghe hiểu và nhớ câu chuyện. Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh; nhìn tranh, có thể kể lại từng đoạn câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự quan tâm, lòng tốt của mọi người đã giúp mèo con bị lạc tìm về được ngôi nhà ấm áp của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 110: Kể chuyện: Mèo con bị lạc GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBÀI110 KỂCHUYỆN MÈOCONBỊLẠC (1tiết)I.MỤCTIÊUNghehiểuvànhớcâuchuyện.Nhìntranh,ngheGVhỏi,trảlờiđượctừngcâuhỏitheotranh.Nhìntranh,cóthểkểlạitừngđoạncâuchuyện.Hiểuýnghĩacâuchuyện:Khenngợisựquantâm,lòngtốtcủamọingườiđãgiúpmèoconbịlạctìmvềđượcngôinhàấmápcủamình.II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáychiếuhoặc6tranhminhhoạtruyệnphóngto.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A.KIỂMTRABÀICŨ:GVgắnlênbảng6tranhminhhoạcâuchuyệnThổibóng,mờiHS1trảlờicâuhỏitheo3tranhđầu;HS2tựkểtheo3tranhcuối. B.DẠYBÀIMỚI 1.Chiasẻvàgiớithiệucâuchuyện(gợiý) 1.1.QuansátvàphỏngđoánGVchỉhìnhminhhoạ,HSquansát,trảlời:Truyệncónhữngnhânvậtnào?(Truyệncómèocon,thỏ,sóc,nhím,cúmèo).GVchỉtừngnhânvậttrongtranhchoHSnhắclại:+GVchỉmèo,thỏtrongtranh1và2HS:Mèocon,thỏ.+GVchỉsóctrongtranh3HS:Sóc.+GVchỉnhímtrongtranh4HS:Nhím.+GVchỉcútrongtranh5HS:Cú.GV:Hãyđoánchuyệngìxảyravớimèocon?(Chúýtranh1vàtranh6).(Mèobịlạc,gặprấtnhiềuconvậtkhác.Cuốicùng,mèonằmngủngonlành). 1.2.Giớithiệucâuchuyện:Câuchuyệnkểvềnhữngviệcxảyravớimộtchúmèoconbịlạc.Chúngtacùngxemnhữngaiđãgiúpmèocontìmđượcđườngvềnhà 2.Khámphávàluyệntập 2.1Nghekểchuyện:GVkểchuyệnvớigiọngdiễncảm.Nhângiốngcáctừngữgợitả,gợicảmlàmrõtháiđộlolắngcủamèoconkhibịlạc;lòngtốt,sựâncầncủanhữngngườimuốngiúpmèocon.Chúýphânbiệtlờicácnhânvật:Lờimèoconnhỏnhẹ,dễthương.Lờichịthỏ,côsóc,chúnhímâncần.Lờibáccúmèotựtin.GVkể3lần(nhưđãhướngdẫn). Mèoconbịlạc(1)Mèoconbịlạc,khôngbiếtđườngvềnhà.Chịthỏđiqua,bảo:“Đừnglo!Chịsẽđưaemvềnhàchị”.(2)Vềđếnnhà,chịthỏlấycàrốtchomèoconăn.Mèoconkêu:“Meo!Emkhôngăncàrốtđâu!”.Chịthỏđànhđưamèoconsangnhàcôsócxemcôsóccógìchomèoănkhông.(3)Đếnnhàcôsóc,côsócâncầnmờimèoconănhạtdẻ.Mèoconrênrỉ:“Meo!Cháukhôngănhạtdẻđâu”.Thếlàmọingườilạiđưamèoconsangnhàchúnhím.(4)Đếnnhàchúnhímthìchúnhímlạibảo:“Tiếclàtachẳngcógìchocháuăn”.Mèoconnghevậythìkhóclócthảmthiết.(5)Nghetiếngkhócthảmthiếtcủamèo,báccúbaytớihỏi:“Vìsaocháukhóc?.Mèocontrảlời:“Cháubịlạcạ!”.Báccúbảo:“Mèoconđừnglo.Mọingườiđừnglo.Mèoconhãychạytheobác,bácsẽtìmđượcnhàcháu”.(6)Báccúbaylêncao.Mèoconchạytheo.Cuốicùng,nóvềđượcnhàvàngủmộtgiấcngonlànhtrongngôinhàấmáp. 2.2.Trảlờicâuhỏitheotranha)MỗiHStrảlờicâuhỏitheo1tranh(cóthểlặplạicâuhỏivới1HSkhác).GVchỉtranh1,hỏi:Thấymèoconbịlạc,chịthỏđãlàmgì?(Thấymèoconbịlạc,chịthẻbảomèođừnglo,chịsẽđưamèovềnhàchị).GVchỉtranh2,hỏitừngcâu:Chịthỏđịnhchomèoăngì?(Chịthỏlấycàrốtchomèoconăn).Mèobảosao?(Mèoconkêu:“Emkhôngăncàrốt!”).Thỏđãlàmgì?(Chịthỏđànhđưamèoconsangnhàcôsóc).GVchỉtranh3:Côsócmờimèoconăngì?(Côsócâncầnmờimèoconănhạtdẻ).Mèoconnóigì?(Mèoconrênrỉ:“Cháukhôngănhạtdẻđâu”.Vìthế,mọingườilạiđưamèoconsangnhàchúnhím).GVchỉtranh4:Chúnhímnóigìvớimèo?(Chúnhímnói:“Tiếclàtachẳngcógìchocháuăn”).Nghechúnhímnói,mèothếnào?(Mèoconnghevậythìkhóclócthảmthiết).GVchỉtranh5:Báccúđãlàmgìđểgiúpmèocontrởvềnhà?(Báccúbảo:“Mèoconhãychạytheobác,bácsẽtìmđượcnhàcháu”).GVchỉtranh6:Câuchuyệnkếtthúcrasao?(Mèoconchạytheobáccú.Cuốicùng,nóvềđượcnhàvàngủmộtgiấcngonlànhtrongngôinhàấmáp).b)MỗiHStrảlờicáccâuhỏitheo23tranh.c)1HStrảlờicáccâuhỏitheo6tranh. 2.3.Kểchuyệntheotranh(GVkhôngnêucâuhỏi)a)MỗiHSnhìn2tranh,tựkểchuyện.b)HSkểchuyệntheotranhbấtkì(tròchơiôcửasổhoặcbốcthăm).c)1HSkểlạicâuchuyệntheo6tranh.*GVcấttranh,mời1HSgiỏikểlạicâuchuyện. 2.4.TìmhiểuýnghĩacâuchuyệnGV:Câuchuyệnkhenngợinhữngai?HS:Câuchuyệnkhenngợichịthỏ,côsóc,chúnhím,báccúđãgiúpđỡmèoconbịlạctìmđượcđườngvềnhà.GV:Câuchuyệncangợisựquantâm,lòngtốtcủanhữngngườixungquanhđãgiúpmèoconbịlạctìmvềđượcngôinhàấmápcủamình.GV:Quacâuchuyệnmèoconbịlạc,đượcnhữngngườixungquanhtậntìnhgiúpđỡnênđãtìmđượcđườngtrởvềnhà,emhiểuđiềugì?HSphátbiểu.GVkếtluận:+Cầngiúpđỡmọingườikhihọgặpkhókhăn.+Khigặpkhókhăn,c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 110: Kể chuyện: Mèo con bị lạc GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBÀI110 KỂCHUYỆN MÈOCONBỊLẠC (1tiết)I.MỤCTIÊUNghehiểuvànhớcâuchuyện.Nhìntranh,ngheGVhỏi,trảlờiđượctừngcâuhỏitheotranh.Nhìntranh,cóthểkểlạitừngđoạncâuchuyện.Hiểuýnghĩacâuchuyện:Khenngợisựquantâm,lòngtốtcủamọingườiđãgiúpmèoconbịlạctìmvềđượcngôinhàấmápcủamình.II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáychiếuhoặc6tranhminhhoạtruyệnphóngto.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A.KIỂMTRABÀICŨ:GVgắnlênbảng6tranhminhhoạcâuchuyệnThổibóng,mờiHS1trảlờicâuhỏitheo3tranhđầu;HS2tựkểtheo3tranhcuối. B.DẠYBÀIMỚI 1.Chiasẻvàgiớithiệucâuchuyện(gợiý) 1.1.QuansátvàphỏngđoánGVchỉhìnhminhhoạ,HSquansát,trảlời:Truyệncónhữngnhânvậtnào?(Truyệncómèocon,thỏ,sóc,nhím,cúmèo).GVchỉtừngnhânvậttrongtranhchoHSnhắclại:+GVchỉmèo,thỏtrongtranh1và2HS:Mèocon,thỏ.+GVchỉsóctrongtranh3HS:Sóc.+GVchỉnhímtrongtranh4HS:Nhím.+GVchỉcútrongtranh5HS:Cú.GV:Hãyđoánchuyệngìxảyravớimèocon?(Chúýtranh1vàtranh6).(Mèobịlạc,gặprấtnhiềuconvậtkhác.Cuốicùng,mèonằmngủngonlành). 1.2.Giớithiệucâuchuyện:Câuchuyệnkểvềnhữngviệcxảyravớimộtchúmèoconbịlạc.Chúngtacùngxemnhữngaiđãgiúpmèocontìmđượcđườngvềnhà 2.Khámphávàluyệntập 2.1Nghekểchuyện:GVkểchuyệnvớigiọngdiễncảm.Nhângiốngcáctừngữgợitả,gợicảmlàmrõtháiđộlolắngcủamèoconkhibịlạc;lòngtốt,sựâncầncủanhữngngườimuốngiúpmèocon.Chúýphânbiệtlờicácnhânvật:Lờimèoconnhỏnhẹ,dễthương.Lờichịthỏ,côsóc,chúnhímâncần.Lờibáccúmèotựtin.GVkể3lần(nhưđãhướngdẫn). Mèoconbịlạc(1)Mèoconbịlạc,khôngbiếtđườngvềnhà.Chịthỏđiqua,bảo:“Đừnglo!Chịsẽđưaemvềnhàchị”.(2)Vềđếnnhà,chịthỏlấycàrốtchomèoconăn.Mèoconkêu:“Meo!Emkhôngăncàrốtđâu!”.Chịthỏđànhđưamèoconsangnhàcôsócxemcôsóccógìchomèoănkhông.(3)Đếnnhàcôsóc,côsócâncầnmờimèoconănhạtdẻ.Mèoconrênrỉ:“Meo!Cháukhôngănhạtdẻđâu”.Thếlàmọingườilạiđưamèoconsangnhàchúnhím.(4)Đếnnhàchúnhímthìchúnhímlạibảo:“Tiếclàtachẳngcógìchocháuăn”.Mèoconnghevậythìkhóclócthảmthiết.(5)Nghetiếngkhócthảmthiếtcủamèo,báccúbaytớihỏi:“Vìsaocháukhóc?.Mèocontrảlời:“Cháubịlạcạ!”.Báccúbảo:“Mèoconđừnglo.Mọingườiđừnglo.Mèoconhãychạytheobác,bácsẽtìmđượcnhàcháu”.(6)Báccúbaylêncao.Mèoconchạytheo.Cuốicùng,nóvềđượcnhàvàngủmộtgiấcngonlànhtrongngôinhàấmáp. 2.2.Trảlờicâuhỏitheotranha)MỗiHStrảlờicâuhỏitheo1tranh(cóthểlặplạicâuhỏivới1HSkhác).GVchỉtranh1,hỏi:Thấymèoconbịlạc,chịthỏđãlàmgì?(Thấymèoconbịlạc,chịthẻbảomèođừnglo,chịsẽđưamèovềnhàchị).GVchỉtranh2,hỏitừngcâu:Chịthỏđịnhchomèoăngì?(Chịthỏlấycàrốtchomèoconăn).Mèobảosao?(Mèoconkêu:“Emkhôngăncàrốt!”).Thỏđãlàmgì?(Chịthỏđànhđưamèoconsangnhàcôsóc).GVchỉtranh3:Côsócmờimèoconăngì?(Côsócâncầnmờimèoconănhạtdẻ).Mèoconnóigì?(Mèoconrênrỉ:“Cháukhôngănhạtdẻđâu”.Vìthế,mọingườilạiđưamèoconsangnhàchúnhím).GVchỉtranh4:Chúnhímnóigìvớimèo?(Chúnhímnói:“Tiếclàtachẳngcógìchocháuăn”).Nghechúnhímnói,mèothếnào?(Mèoconnghevậythìkhóclócthảmthiết).GVchỉtranh5:Báccúđãlàmgìđểgiúpmèocontrởvềnhà?(Báccúbảo:“Mèoconhãychạytheobác,bácsẽtìmđượcnhàcháu”).GVchỉtranh6:Câuchuyệnkếtthúcrasao?(Mèoconchạytheobáccú.Cuốicùng,nóvềđượcnhàvàngủmộtgiấcngonlànhtrongngôinhàấmáp).b)MỗiHStrảlờicáccâuhỏitheo23tranh.c)1HStrảlờicáccâuhỏitheo6tranh. 2.3.Kểchuyệntheotranh(GVkhôngnêucâuhỏi)a)MỗiHSnhìn2tranh,tựkểchuyện.b)HSkểchuyệntheotranhbấtkì(tròchơiôcửasổhoặcbốcthăm).c)1HSkểlạicâuchuyệntheo6tranh.*GVcấttranh,mời1HSgiỏikểlạicâuchuyện. 2.4.TìmhiểuýnghĩacâuchuyệnGV:Câuchuyệnkhenngợinhữngai?HS:Câuchuyệnkhenngợichịthỏ,côsóc,chúnhím,báccúđãgiúpđỡmèoconbịlạctìmđượcđườngvềnhà.GV:Câuchuyệncangợisựquantâm,lòngtốtcủanhữngngườixungquanhđãgiúpmèoconbịlạctìmvềđượcngôinhàấmápcủamình.GV:Quacâuchuyệnmèoconbịlạc,đượcnhữngngườixungquanhtậntìnhgiúpđỡnênđãtìmđượcđườngtrởvềnhà,emhiểuđiềugì?HSphátbiểu.GVkếtluận:+Cầngiúpđỡmọingườikhihọgặpkhókhăn.+Khigặpkhókhăn,c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án lớp 1 Giáo án lớp 1 sách Cánh Diều Giáo án Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều Giáo án Tiếng Việt lớp 1 bài 110 Giáo án Tiếng Việt 1 bài Mèo con bị lạc Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cánh diều bài 110Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 37: ăm, ăp
7 trang 181 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài ôn tập cuối học kì 1
5 trang 103 4 0 -
6 trang 98 0 0
-
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 18: Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt
11 trang 73 0 0 -
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 32: Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
4 trang 70 1 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 8: Tết Nguyên Đán
6 trang 65 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm
8 trang 60 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP DẠY MÔN THỂ DỤC Ở TIỂU HỌC VÀ TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
154 trang 60 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 12: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi
12 trang 51 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 5: Chăm sóc bản thân khi bị ốm
5 trang 45 2 0