Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 120: oăn, oăt

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 14.16 KB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 120: oăn, oăt với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các vần oăn, oăt, đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oăn, oăt. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oăn, vần oăt. Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cải xanh và chim sâu. Viết đúng các vần oăn, oăt, các tiếng (tóc) xoăn, (chỗ) ngoặt cỡ nhỡ (trên bảng con).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 120: oăn, oăt GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBÀI120 oănoăt (2tiết)I.MỤCTIÊUHSnhậnbiếtcácvầnoăn,oăt,đánhvần,đọcđúngtiếngcócácvầnoăn,oăt.Nhìnchữ,tìmvàđọcđúngtiếngcóvầnoăn,vầnoăt.ĐọcđúngvàhiểubàiTậpđọcCảixanhvàchimsâu.Viếtđúngcácvầnoăn,oăt,cáctiếng(tóc)xoăn,(chỗ)ngoặtcỡnhỡ(trênbảngcon).II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCBảngphụviếtnộidungBTđọchiểuIII.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC TIẾT1 A.KIỂMTRABÀICŨ1HSđọcbàiTậpđọcĐeochuôngcổmèo.1HStrảlờicâuhỏi:Vìsaokếcủachuộtnhắtkhôngthựchiệnđược. B.DẠYBÀIMỚI 1.Giớithiệubài:vầnoăn,vầnoăt. 2.Chiasẻvàkhámphá 2.1.DạyvầnoănGVviết:o,ă,n./HS:oănờoăn.HSnhìntranh,nói:tócxoăn.Tiếngxoăncóvầnoăn./Phântíchvầnoăn,tiếngxoăn./Đánhvần,đọctrơn:oănờoăn/xờoănxoăn/tócxoăn. 2.2.Dạyvầnoăt(nhưvầnoăn)Đánhvần,đọctrơn:oătờoăt/ngờoătngoătnặngngoặt/chỗngoặt.*Củngcố:Cảlớpđọctrơncácvần,từkhoá:oăn,tócxoăn;oăt,chỗngoặt. 3.Luyệntập 3.1.Mởrộngvốntừ(BT2:Tìmtừngữứngvớihình)GVchỉtừngtừngữ,2HScùngđánhvần,cảlớpđọctrơn:khuyakhoắt,dâyxoắn,.../HSđọcthầm,làmbài,nốihìnhvớitừngữtươngứng.TH1HSbáocáo:1)khuyakhoắt,2)ngoắtđuôi...Cảlớpnhắclại.GVchỉtừngtừ,cảlớp:Tiếngkhoắtcóvầnoăt.Tiếngxoắncóvầnoăn... 3.2.Tậpviết(bảngconBT4)a)HSđọccácvần,tiếngvừahọc:oăn,oăt,tócxoăn,chỗngoặt.b)Viếtvần:oăn,oăt1HSđọcvầnoăn,nóicáchviết.GVvừaviếtvầnoănvừahướngdẫncáchviết,cáchnốinétgiữao,ă,n./Làmtươngtựvớivầnoăt.HSviết:oăn,oăt(2lần).c)Viếttiếng:(tóc)xoăn,(chỗ)ngoặtGVviếtmẫutiếngxoăn,hướngdẫncáchviết,cáchnốinéttừxsangvầnoăn/Làmtươngtựvớingoặt,chúýdấunặngđặtdướiă.HSviết:(tóc)xoăn,(chỗ)ngoặt(2lần). TIẾT2 3.3.Tậpđọc(BT3).a)GVchỉhình,giớithiệubàiCảixanhvàchimsâu:chimsâubaytrênvườncải,nhữngcâycảiđượcvẽnhânhoá.b)GVđọcmẫu.Giảinghĩatừ:làubàu(nóinhỏtrongmiệng,vẻkhóchịu),oằnmình(congmìnhlạiđểchốngđỡlũsâu),mềmoặt(mềm,rũxuống).c)Luyệnđọctừngữ:sángsớm,làubàu,buồnbã,nàongờ,oằnmìnhchốngđỡ,ngoắtphải,ngoặttrái,rũxuống,mềmoặt,thoănthoắt.d)LuyệnđọccâuGV:Bàicómấycâu?(11câu).GVchỉtừngcâucho1HSđọc,cảlớpđọc.Đọcliềncâu2và3.Đọctiếpnốitừngcâu(đọcliền2câungắn).e)Thiđọc3đoạn(xemmỗilầnxuốngdònglà1đoạn);thiđọccảbài.g)Tìmhiểubàiđọc.GVnêuYC;chỉtừngýtrongsơđồ(trênbảngphụ),cảlớpđọc.HSlàmtrongVBThoặclàmmiệng,hoànthànhcâu2và4.1HSđọckếtquả.Cảlớpnhắclại:(1)Cảixanhngáingủ,xuachimsâuđi.(2)Lũsâurủnhauđếncắncảixanh.(3)Chimsâubayđếncứucảixanh.(4)Từđó,cảixanhvàchimsâuthànhbạnthân.GV:Quabàiđọc,embiếtgìvềchimsâu?(Chimsâurấtcóích.Chimsâubắtsâubọgiúpcâylátốttươi). 4.Củngcố,dặndòChỉchoHSđọclạimộtsốcâutrongbàiđọc.Đọcchongườithânnghelạibàitậpđọc. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: