Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 125: uyên, uyêt
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 15.77 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 125: uyên, uyêt với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết vần uyên, uyêt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uyên, uyêt. Ghép đúng chữ (có vần uyên, vần uyêt) với hình tương ứng. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Vầng trăng khuyết. Viết đúng các vần uyên, uyêt, các tiếng khuyên, duyệt (binh) cỡ vừa (trên bảng con).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 125: uyên, uyêt GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBÀI125 uyênuyêt (2tiết)I.MỤCTIÊUHSnhậnbiếtvầnuyên,uyêt;đánhvần,đọcđúngtiếngcócácvầnuyên,uyêt.Ghépđúngchữ(cóvầnuyên,vầnuyêt)vớihìnhtươngứng.Đọcđúng,hiểubàiTậpđọcVầngtrăngkhuyết.Viếtđúngcácvầnuyên,uyêt,cáctiếngkhuyên,duyệt(binh)cỡvừa(trênbảngcon).II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáytính,máychiếu.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC TIẾT1 A.KIỂMTRABÀICŨ2HSđọcbàithơChúhề(bài124)hoặccảlớpviếtbảngcon:nhoẻn(cười),khoét(tổ).B.DẠYBÀIMỚI 1.Giớithiệubài:vầnuyên,vầnuyêt. 2.Chiasẻvàkhámphá(BT1:Làmquen) 2.1.DạyvầnuyênGVviết:u,yê,n./HS:uyênờuyên.HSnói:chimvànhkhuyên.Tiếngkhuyêncóvầnuyên./Phântíchvầnuyên:âmuđứngtrước,vềđứnggiữa(đọcliềnhơiyê),nđứngcuối./Đánhvần,đọctrơn:uyênờuyên/khờuyênkhuyên/khuyên,chimvànhkhuyên. 2.2.Dạyvầnuyêt(nhưvầnuyên):Đánhvần:uyêtờuyêt/dờuyêtduyêtnặngduyệt/duyệtbinh.*Củngcố:Cảlớpđọctrơncácvầnmới,từkhoávừahọc. 3.Luyệntập 3.1.Mởrộngvốntừ(BT2:Ghépchữvớihìnhchođúng)GVchỉtừngtừngữchomộtvàiHScùngđánhvần,cảlớpđọctrơn:thuyềnbuồm,truyệncổ,.../HSlàmbàitrongVBT.GVchỉtừnghìnhtheosốTT,1HSđọctừngữtươngứng:1)trượttuyết,2).trăngkhuyết...GVchỉtừnghình,cảlớpnhắclại.GVchỉtừngtiếng,cảlớpđồngthanh:Tiếngthuyềncóvầnuyên.Tiếngkhuyếtcóvầnuyêt,... 3.2.Tậpviết(bảngconBT4)a)HSđọccácvần,tiếng:uyên,uyêt,khuyên,duyệtbinh.b)Viếtvần:uyên,uyêt1HSđọcvầnuyên,nóicáchviết.GVvừaviếtvầnuyênvừahướngdẫn:viếtutrước,yêsau,nviếtcuối.Chúýcáchnốinéttừysangê./Làmtươngtựvớivầnuyêt.HSviết:uyên,uyêt(2lần).c)Viếttiếng:khuyên,duyệt(binh)GVvừaviếtmẫutiếngkhuyênvừahướngdẫn.Chúýđộcaocácconchữk.h,ylà5li./Làmtươngtựvớiduyệt,dấunặngđặtdướiê.HSviết:khuyên,duyệt(binh)(2lần). TIẾT2 3.3.Tậpđọc(BT3)a)GVchỉhìnhminhhọabàiVầngtrăngkhuyết,giớithiệu:Cómộtchiếcthuyềnlầnđầurabiển.Nhìnthấyvầngtrăngkhuyết,thuyềnrấtlạ.Báctàuthuỷgiảithíchchothuyềnhiểuvìsaotrăngkhuyết.b)GVđọcmẫu.Giảinghĩatừ:huyềnảo(vừanhưthậtvừanhưtrongmơ,đẹpkìlạvàbíẩn);gặm(cắndần,huỷhoạitừngítmộtđểăn,thườnglàvậtcứng,khócắnđứt.VD:gặmxương).c)Luyệnđọctừngữ:2HScùngđánhvần,cảlớpđọctrơn:trăngkhuyết,chiếcthuyền,luônmiệngreo,tuyệtquá,nhuộmhồng,huyềnảo,lưỡiliềm,gặm,trăngtròn.d)LuyệnđọccâuGV:Bàiđọccómấycâu?(10câu).GVchỉtừngcâuchoHSđọcvỡ.Đọcliềncâu2và3,đọcliền2câucuối.Đọctiếpnốitừngcâu(đọcliền2câungắn,liền2câulờinhânvật).e)Thiđọcđoạn,bàiTừngcặpHSlàmviệcnhómđôi,cùngluyệnđọc.Từngcặp/tổthiđọctiếpnối3đoạn(mỗilầnxuốngdònglà1đoạn).Từngcặp/tổthiđọccảbài(mỗicặp,tổđềuđọccảbài).1HSđọccảbài.Cảlớpđọcđồngthanhcảbài(hạgiọng).g)TìmhiểubàiđọcGVchỉtrênbảngtừngvếcâuchocảlớpđọc.HSlàmbàitrênVBT.1HSnóikếtquảnốighép.Cảlớpđọclạikếtquả(khôngđọcchữa,b,sốTT):a)Chiếcthuyền2lầnđầurabiển.b)Mảnhtrăng1)congnhưlưỡiliềm. 4.Củngcố,dặndòChỉchoHSđọclạimộtsốcâutrongbàiđọc.Đọcchongườithânnghelạibàitậpđọc. TẬPVIẾT (1tiếtsaubài124,125)I.MỤCTIÊUViếtđúngcácvầnoen,oet,uyên,uyêt;từngữnhoẻncười,khoéttổ,khuyên,duyệtbinhkiểuchữthường,cỡvừavànhỏ.Chữviếtrõràng,đềunét.II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCChữmẫu,bảngphụ.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC 1.Giớithiệubài:GVnêumụctiêucủabàihọc. 2.Luyệntập 2.1.ViếtchữcỡnhỡHSđọctrênbảngcácvầnvàtừngữcỡvừa:oen,nhoẻncười,oet,khoéttổ,uyên,khuyên,uyêt,duyệtbinh.GVhướngdẫnHSviết(viếtmẫuvàmôtảcáchviết):+oen:Chúýviếtoliềnmạchvớie,n(từđiểmkếtthúco,điềuchỉnhhướngbútxuốngthấpđểrêbútsangviếte,từenốisangnthànhvầnoen).+nhoẻncười:Viếtnh,liabútviếtvầnoen,thêmdấuhỏitrênethànhnhoẻn.+oet:Viếtoenhưtrên,từerêbútviếttiếptthànhvầnoet.+khoéttổ:Viếtkh,liabútviếttiếpvầnoet,thêmdấusắctrênethànhchữkhoét.Viếtchữtổcầnchúýliabúttừtsangviếto,ghidấumũthànhô,thêmdấuhỏitrênôthànhchữtổ.+uyên:Viếtliềnnétcácconchữ:kếtthúcurêbútviếttiếpy,từyrêbútvàchỉnhhướngviếterồin,ghidấumũtrênethànhê,tạothànhvầnuyên.+khuyên:Viếtxongkh,rêbútsangviếttiếpvầnuyênnhưhướngdẫn.+uyêt:Viếtliềnnétcácconchữ.Chúýviếtuysangenhưtrên,từđiểmkếtthúce,rêbútviếtt,thêmdấumũtrênethànhê,tạothànhvầnuyêt.+duyệtbinh:Viếtxongd,rêbútviếttiếpvầnuyêt,thêmdấunặngdướiêthànhchữduyệt.Viếtchữbinhcầnchuyểnhướngđầubúttừnétcuốichữb,rêbútviếttiếpvầninhthànhchữbinh.HSviếtvàovởLuyệnviết,cóthểchiamỗichặngviết2vần2từngữ. 2.2.ViếtchữcỡnhỏCảlớpđọccáctừngữ(cỡnhỏ):nhoẻncười,khoéttổ,khuyên,duyệtbinh.GVhướngdẫnHSviếtcáctừngữcỡnhỏ.Chúýchữdcao2li;tcao1,5li;h,k,bcao2,5li.Khoảngcáchgiữacácchữghitiếngbằngchiềungang1chữo.HSviếtvàovởLuyệnviết;hoànthànhphầnLuyệntậpthêm. 3.Củngcố,dặndòTuyêndươngnhữngbạnviếtnắnnót,sạchđẹp. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 125: uyên, uyêt GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBÀI125 uyênuyêt (2tiết)I.MỤCTIÊUHSnhậnbiếtvầnuyên,uyêt;đánhvần,đọcđúngtiếngcócácvầnuyên,uyêt.Ghépđúngchữ(cóvầnuyên,vầnuyêt)vớihìnhtươngứng.Đọcđúng,hiểubàiTậpđọcVầngtrăngkhuyết.Viếtđúngcácvầnuyên,uyêt,cáctiếngkhuyên,duyệt(binh)cỡvừa(trênbảngcon).II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáytính,máychiếu.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC TIẾT1 A.KIỂMTRABÀICŨ2HSđọcbàithơChúhề(bài124)hoặccảlớpviếtbảngcon:nhoẻn(cười),khoét(tổ).B.DẠYBÀIMỚI 1.Giớithiệubài:vầnuyên,vầnuyêt. 2.Chiasẻvàkhámphá(BT1:Làmquen) 2.1.DạyvầnuyênGVviết:u,yê,n./HS:uyênờuyên.HSnói:chimvànhkhuyên.Tiếngkhuyêncóvầnuyên./Phântíchvầnuyên:âmuđứngtrước,vềđứnggiữa(đọcliềnhơiyê),nđứngcuối./Đánhvần,đọctrơn:uyênờuyên/khờuyênkhuyên/khuyên,chimvànhkhuyên. 2.2.Dạyvầnuyêt(nhưvầnuyên):Đánhvần:uyêtờuyêt/dờuyêtduyêtnặngduyệt/duyệtbinh.*Củngcố:Cảlớpđọctrơncácvầnmới,từkhoávừahọc. 3.Luyệntập 3.1.Mởrộngvốntừ(BT2:Ghépchữvớihìnhchođúng)GVchỉtừngtừngữchomộtvàiHScùngđánhvần,cảlớpđọctrơn:thuyềnbuồm,truyệncổ,.../HSlàmbàitrongVBT.GVchỉtừnghìnhtheosốTT,1HSđọctừngữtươngứng:1)trượttuyết,2).trăngkhuyết...GVchỉtừnghình,cảlớpnhắclại.GVchỉtừngtiếng,cảlớpđồngthanh:Tiếngthuyềncóvầnuyên.Tiếngkhuyếtcóvầnuyêt,... 3.2.Tậpviết(bảngconBT4)a)HSđọccácvần,tiếng:uyên,uyêt,khuyên,duyệtbinh.b)Viếtvần:uyên,uyêt1HSđọcvầnuyên,nóicáchviết.GVvừaviếtvầnuyênvừahướngdẫn:viếtutrước,yêsau,nviếtcuối.Chúýcáchnốinéttừysangê./Làmtươngtựvớivầnuyêt.HSviết:uyên,uyêt(2lần).c)Viếttiếng:khuyên,duyệt(binh)GVvừaviếtmẫutiếngkhuyênvừahướngdẫn.Chúýđộcaocácconchữk.h,ylà5li./Làmtươngtựvớiduyệt,dấunặngđặtdướiê.HSviết:khuyên,duyệt(binh)(2lần). TIẾT2 3.3.Tậpđọc(BT3)a)GVchỉhìnhminhhọabàiVầngtrăngkhuyết,giớithiệu:Cómộtchiếcthuyềnlầnđầurabiển.Nhìnthấyvầngtrăngkhuyết,thuyềnrấtlạ.Báctàuthuỷgiảithíchchothuyềnhiểuvìsaotrăngkhuyết.b)GVđọcmẫu.Giảinghĩatừ:huyềnảo(vừanhưthậtvừanhưtrongmơ,đẹpkìlạvàbíẩn);gặm(cắndần,huỷhoạitừngítmộtđểăn,thườnglàvậtcứng,khócắnđứt.VD:gặmxương).c)Luyệnđọctừngữ:2HScùngđánhvần,cảlớpđọctrơn:trăngkhuyết,chiếcthuyền,luônmiệngreo,tuyệtquá,nhuộmhồng,huyềnảo,lưỡiliềm,gặm,trăngtròn.d)LuyệnđọccâuGV:Bàiđọccómấycâu?(10câu).GVchỉtừngcâuchoHSđọcvỡ.Đọcliềncâu2và3,đọcliền2câucuối.Đọctiếpnốitừngcâu(đọcliền2câungắn,liền2câulờinhânvật).e)Thiđọcđoạn,bàiTừngcặpHSlàmviệcnhómđôi,cùngluyệnđọc.Từngcặp/tổthiđọctiếpnối3đoạn(mỗilầnxuốngdònglà1đoạn).Từngcặp/tổthiđọccảbài(mỗicặp,tổđềuđọccảbài).1HSđọccảbài.Cảlớpđọcđồngthanhcảbài(hạgiọng).g)TìmhiểubàiđọcGVchỉtrênbảngtừngvếcâuchocảlớpđọc.HSlàmbàitrênVBT.1HSnóikếtquảnốighép.Cảlớpđọclạikếtquả(khôngđọcchữa,b,sốTT):a)Chiếcthuyền2lầnđầurabiển.b)Mảnhtrăng1)congnhưlưỡiliềm. 4.Củngcố,dặndòChỉchoHSđọclạimộtsốcâutrongbàiđọc.Đọcchongườithânnghelạibàitậpđọc. TẬPVIẾT (1tiếtsaubài124,125)I.MỤCTIÊUViếtđúngcácvầnoen,oet,uyên,uyêt;từngữnhoẻncười,khoéttổ,khuyên,duyệtbinhkiểuchữthường,cỡvừavànhỏ.Chữviếtrõràng,đềunét.II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCChữmẫu,bảngphụ.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC 1.Giớithiệubài:GVnêumụctiêucủabàihọc. 2.Luyệntập 2.1.ViếtchữcỡnhỡHSđọctrênbảngcácvầnvàtừngữcỡvừa:oen,nhoẻncười,oet,khoéttổ,uyên,khuyên,uyêt,duyệtbinh.GVhướngdẫnHSviết(viếtmẫuvàmôtảcáchviết):+oen:Chúýviếtoliềnmạchvớie,n(từđiểmkếtthúco,điềuchỉnhhướngbútxuốngthấpđểrêbútsangviếte,từenốisangnthànhvầnoen).+nhoẻncười:Viếtnh,liabútviếtvầnoen,thêmdấuhỏitrênethànhnhoẻn.+oet:Viếtoenhưtrên,từerêbútviếttiếptthànhvầnoet.+khoéttổ:Viếtkh,liabútviếttiếpvầnoet,thêmdấusắctrênethànhchữkhoét.Viếtchữtổcầnchúýliabúttừtsangviếto,ghidấumũthànhô,thêmdấuhỏitrênôthànhchữtổ.+uyên:Viếtliềnnétcácconchữ:kếtthúcurêbútviếttiếpy,từyrêbútvàchỉnhhướngviếterồin,ghidấumũtrênethànhê,tạothànhvầnuyên.+khuyên:Viếtxongkh,rêbútsangviếttiếpvầnuyênnhưhướngdẫn.+uyêt:Viếtliềnnétcácconchữ.Chúýviếtuysangenhưtrên,từđiểmkếtthúce,rêbútviếtt,thêmdấumũtrênethànhê,tạothànhvầnuyêt.+duyệtbinh:Viếtxongd,rêbútviếttiếpvầnuyêt,thêmdấunặngdướiêthànhchữduyệt.Viếtchữbinhcầnchuyểnhướngđầubúttừnétcuốichữb,rêbútviếttiếpvầninhthànhchữbinh.HSviếtvàovởLuyệnviết,cóthểchiamỗichặngviết2vần2từngữ. 2.2.ViếtchữcỡnhỏCảlớpđọccáctừngữ(cỡnhỏ):nhoẻncười,khoéttổ,khuyên,duyệtbinh.GVhướngdẫnHSviếtcáctừngữcỡnhỏ.Chúýchữdcao2li;tcao1,5li;h,k,bcao2,5li.Khoảngcáchgiữacácchữghitiếngbằngchiềungang1chữo.HSviếtvàovởLuyệnviết;hoànthànhphầnLuyệntậpthêm. 3.Củngcố,dặndòTuyêndươngnhữngbạnviếtnắnnót,sạchđẹp. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án lớp 1 Giáo án lớp 1 sách Cánh Diều Giáo án Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều Giáo án Tiếng Việt lớp 1 bài 125 Giáo án Tiếng Việt 1 bài uyên uyêt Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cánh diều bài 125Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 37: ăm, ăp
7 trang 181 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài ôn tập cuối học kì 1
5 trang 103 4 0 -
6 trang 98 0 0
-
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 18: Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt
11 trang 73 0 0 -
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 32: Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
4 trang 70 1 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 8: Tết Nguyên Đán
6 trang 65 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm
8 trang 60 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP DẠY MÔN THỂ DỤC Ở TIỂU HỌC VÀ TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
154 trang 60 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 12: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi
12 trang 51 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 5: Chăm sóc bản thân khi bị ốm
5 trang 45 2 0