Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 136: oai, oay, uây

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 14.27 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 136: oai, oay, uây với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết vần oai, oay, uây; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oai, oay, uây. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oai, vần oay, vần uây. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Thám tử mèo. Viết đúng các vần oai, oay, uây, các tiếng xoài, xoay, khuấy cỡ nhỡ (trên bảng con).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 136: oai, oay, uây GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBÀI136 oaioayuây (2tiết)I.MỤCTIÊUNhậnbiếtvầnoai,oay,uây;đánhvần,đọcđúngtiếngcócácvầnoai,oay,uây.Nhìnchữ,tìmvàđọcđúngtiếngcóvầnoai,vầnoay,vầnuây.Đọcđúng,hiểubàiTậpđọcThámtửmèo.Viếtđúngcácvầnoai,oay,uây,cáctiếngxoài,xoay,khuấycỡnhỡ(trênbảngcon).II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáytính,máychiếu.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC TIẾT1 A.KIỂMTRABÀICŨ1HSđọcbàiCáto,cánhỏ.1HSnóitiếngtrongbàicóvầnuynh(luýnhquýnh),uêch(rộnghuếch),uênh(huênhhoang). B.DẠYBÀIMỚI 1.Giớithiệubài:vầnoai,vầnoay,vầnuây. 2.Chiasẻvàkhámphá(BT1:Làmquen) 2.1.DạyvầnoaiGVviết:o,a,i./HS:oaioai./Phântíchvầnoai:âmođứngtrước,âmađứnggiữa,âmiđứngsau./Đánhvần:oaioai/oai.HSnói:điệnthoại./Tiếngthoạicóvầnoai:/Phântíchtiếngthoại,/Đánhvần,đọctrơn:oaioai/thờoai–thoainặngthoại/điệnthoại. 2.2.Dạyvầnoay(nhưvầnoai):Sosánh:Vầnoaicóingắnđứngcuối.Vầnoaycóydàiđứngcuối.Đánhvần,đọctrơn:oayoay/xờoayxoay/ghếxoay. 2.3.Dạyvầnuây(nhưvầnoai,oay):Phântíchvầnuây:gồmâmu,âmavày(dài)./Đánhvần,đọctrơn:uâyuây/khờuâykhuâysắc–khuấy/khuấybột.*Củngcố:Cảlớpđọctrơn:oai,điệnthoại,oay,ghếxoay;uây,khuấybột. 3.Luyệntập 3.1.Mởrộngvốntừ(BT2:Tìmtiếngcóvầnoai,oay,uây)HSđánhvần(nếucần),đọctrơntừngtừngữ:quảxoài,ngoáilại,...HStìmtiếngcóvầnoai,vầnoay,vầnuây;nóikếtquả.GVchỉtừngtiếng,cảlớp:Tiếngxoàicóvầnoai,... 3.2.Tậpviết(bảngconBT4)a)HSđọccácvần,tiếng:oai,oay,uây,xoài,xoay,khuấy.b)Viếtvần:oai,oay,uâyHSđọcvầnoai,nóicáchviết.GVviếtvầnoai,hướngdẫncáchnốinétgiữao,avài./Làmtươngtựvớivầnoay(khácoaiởâmydàiđứngcuối),vầnuây.HSviết:oai,oay,uây(2lần).c)Viếttiếng:xoài,xoay,khuấy.GVviếtmẫutiếngxoài,hướngdẫn./Làmtươngtựvớixoay,khuấy.HSviết:(quả)xoài,(ghế)xoay,khuấy(bột)(2lần). TIẾT2 3.3.Tậpđọc(BT3)a)GVchỉhình,giớithiệubàiđọcThámtửmèo:Hìnhảnhnhàvuasắptraohuânchươngchothámtửmèo.Cácthámtửchóđứngxungquanh.Giảinghĩatừthámtử:ngườilàmnghềđiềutracácviệctheoyêucầucủaaiđó.b)GVđọcmẫu.Giảinghĩatừ:nguâynguẩy(bộđiệutỏýkhôngbằnglòng,khôngđồngýbằngnhữngđộngtácnhưvungvẩytaychân,lắcđầu,nhúnvai,...);trúngtuyển(thiđỗ);buộtmiệng(tựnhiênnóira,khôngkịpnénlại).c)Luyệnđọctừngữ:mộtvàiHSđánhvần,cảlớpđọctrơn:thámtử,tuyển,nguâynguẩy,loayhoay,hoátrang,trúngtuyển,mừngcông,huânchương,khoáichí,buộtmiệng,độitrưởng.d)LuyệnđọccâuGV:Bàiđọccó11câu.GVchỉtừngcâu(chỉliền2câungắn)choHSđọcvỡ.Đọctiếpnốitừngcâu(đọcliền2câu:Đúnglúc...“Meo!”).e)Thiđọc2đoạn(đoạn5câu/6câu);thiđọccảbài.g)TìmhiểubàiđọcHSđọcYC./HSlàmbàitrongVBThoặcviếtýmìnhchọnlênthẻ,giơthẻbáocáokếtquả./Đápán:Ýb.Cảlớpđọc:Mèođượcgiữlạiởđộithámtửvìnócótài. 4.Củngcố,dặndòChỉchoHSđọclạimộtsốcâutrongbàiđọc.Đọcchongườithânnghelạibàitậpđọc.

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: