Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 16: Gh

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 20.53 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 16: Gh với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết âm và chữ gh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có gh. Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có g, gh. Nắm được quy tắc chính tả: gh + e, ê, i / g + a, o, ô, ơ,... Đọc đúng bài Tập đọc Ghế. Viết đúng các chữ gh, tiếng ghế gỗ; chữ số: 6, 7 (trên bảng con).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 16: Gh GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU BÀI16: GH (2tiết)I. MỤCĐÍCH,YÊUCẦU Nhậnbiếtâmvàchữgh;đánhvầnđúng,đọcđúngtiếngcógh. Nhìnchữ,tìmđúngtiếngcóg,gh. Nắmđượcquytắcchínhtả:gh+e,ê,i/g+a,o,ô,ơ,... ĐọcđúngbàiTậpđọcGhế. Viếtđúngcácchữgh,tiếngghếgỗ;chữsố:6,7(trênbảngcon).II. ĐỒDUNGDẠYHỌCIII. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYVÀHỌCHoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh Tiết1 A. KIỂMTRABÀICŨ: GVkiểmtra2HSđọcbàiTậpđọc 2hsđọcbàiBểcá.Bểcá(bài15). B. DẠYBÀIMỚI 1. Giớithiệubài:GVviếtlênbảngchữ gh, giớithiệubàihọcvề âmgờ và HStheodõilắngnghe.chữ gh (tạmgọilà gờ kép để phânbiệt Hsđọclạiđềbàivớichữglàgờđơn). .HS(cánhân,cảlớp):gờ. GVchỉchữgh,phátâm:gờ GVlưuý: Ở đây,âm gờ đượcghibằngchữgờkép. 2. Chiasẻvàkhámphá(BT1:Làmquen) GVchỉ hìnhghế gỗ,hỏi: Đâylà HstrảlờiGhếgỗ.cáigì?(Ghếgỗ). GV: Trongtừ ghế gỗ, tiếngnào HstrảlờiTiếngghếcóchữgờkép(Tiếngghế). GVchỉ:ghế. HSphântích:Tiếngghế cóâmgờ HSphântíchđứngtrước,âmêđứngsau,dấusắcđặttrên ê. Âm gờ viết bằng chữ gờ kép.MộtsốHSnhắclại. HSđọc:gàgô,ghi,gõ,...HS(cánhân,tổ,cả lớp)nhìnmôhình,đánhvầnvàđọctiếng:gờêghêsắcghế /ghế;//gờ ôgôngãgỗ /gỗ. HS gắn lên bảng cài chữ gh mớihọc. HSlàmbàitrongVBT./Báocáo 3. Luyệntập kết quả: HS 1 nói các tiếng có g (gờ 3.1. Mở rộngvốntừ (BT2:Tiếng đơn):gàgô,gõ,gỗ,gỡcá.nàocóchữg?Tiếngnàocóchữgh?) GVchỉtừngchữdướihình. HS2nóicáctiếngcógh(gờ kép): GVgiảinghĩatừ:gàgô(loạichim ghi,ghẹ.rừng,cùnghọ gànhưngnhỏ hơn, đuôingắn, sống ở đồi cỏ gần rừng); ghẹ(gầngiốngcuabiển,maimàusáng,cóvânhoa,càngdài). HS(cánhân,cảlớp):gờeghenặng ghẹ/gờêghêsắcghế/gờighi. GV chỉ từng chữ, cả lớp nói:Tiếnggàcó“gđơn”...Tiếngghicó“gh HS(cánhân,cảlớp):gờagahuyềnkép”... gà/gờogongãgõ/gờôgôngã 3.2. Quy tắc chính tả (BT 3: Ghi gỗ/gờơgơngãgỡ,...nhớ) Cảlớpnhìnsơđồ,nhắclạiquy GVgiớithiệuquytắcchínhtả g/ tắctrên:gh+e,ê,i/g+a,o,ô,ơ,...gh,giảithích:Cả2chữg(gờđơn)vàgh(gờ kép) đềughiâm gờ. Bảngnàychocácembiếtkhinàoâmgờviếtlàgờđơn(g);khinàoâmgờviếtlàgờkép(gh).GVchỉ sơđồ 1:Khiđứngtrướccácchữe,ê,i,âmgờviếtlàghkép.GVchỉ sơđồ2:Khiđứngtrướccácchữkhác(a,o,ô,ơ,...),âmgờviếtlàgđơn.3.3/Tậpđọc(BT4) a) GVchỉhình,giớithiệu:BàiđọccóHà,baHà,bàHàvàbéLê(emtraiHà).MồingườitrongnhàHàngồimộtloại Cảlớpđọcthầm;sauđó1HSghếkhácnhau. đọc,cảlớpđọc./Tiếptụcvớicâu2,3, b) GVđọcmẫu;kếthợpchỉtừng 4.hìnhgiớithiệucácloạighế:ghếgỗ(của (Đọctiếpnốitừngcâu)HS(cáHà),ghếda(củabaHà),ghếđá(ởbờ nhân,từngcặp)luyệnđọctiếpnốitừnghồ). câu. Tiết2 HS(Làmviệcnhómđôi)Từngcặp c) Luyệnđọctừngữ:ghếgỗ,ghế HSnhìnSGK,cùngluyệnđọc.da,ghếđá,bờhồ. Cáccặp,tổthiđọctiếpnối2đoạn d) Luyệnđọccâu (mỗicặp,tổđọclờidưới2tranh). GV:Bàicó4tranhvà4câubên Cáccặp,tốthiđọccảbài.tranh. 1HSđọccảbài. (Đọcvỡtừngcâu)GVchỉchậm Cảlớpđọcđồngthanh.từngtiếngtrongcâu1. *Cảlớpđọcnộidung2trangcủabài16. Hàcóghếgồ Thiđọcđoạn,bài BaHàcóghếda Bờhồcóghếđá BàbếbéLêngồiởghếđá ...

Tài liệu được xem nhiều: